30- Phrasal verbs and highlights
|||주요 내용
30- Phrasal Verbs und Highlights
30- Phrasal verbs y destacados
30- Les verbes à la mode et les points forts
30- Verbi frasali e punti salienti
30- 句動詞とハイライト
30- 동사 및 하이라이트
30- Czasowniki frazowe i najważniejsze informacje
30- Phrasal verbs e destaques
30 - Фразовые глаголы и основные моменты
30- Deyimsel fiiller ve önemli noktalar
30- Фразові дієслова та виділення
30- Cụm động từ và điểm nổi bật
30- 短语动词和亮点
30 - 片語動詞和亮點
30 - 片語動詞和亮點
Hello and welcome to the Grammar Gameshow!
||||||语法游戏秀
I'm your host, Leslie!
Tonight we're going to talk to you about phrasal verbs,
Bu gece sizinle öbek fiiller hakkında konuşacağız,
and show you some highlights.
||||key moments
ve size bazı önemli noktaları göstereceğim.
So here are some hidden scenes and bloopers
|||||||scènes cachées
|||||||outtakes
|||||||NG 장면
||||nascoste|||errori di scena
|||||||花絮
|||||||bloopers
İşte bazı gizli sahneler ve hatalar
Отже, ось кілька прихованих сцен і ляпів
Sau đây là một số cảnh ẩn và lỗi
from the show that you didn't see.
del espectáculo que no viste.
từ chương trình mà bạn chưa xem.
Oh, I'm excited!
We know that our game show looks
Chúng tôi biết rằng chương trình trò chơi của chúng tôi trông
polished and smooth.
抛光的||
poliert||
refined||
lucido||
cilalı ve pürüzsüz.
được đánh bóng và mịn màng.
拋光且光滑。
But, even the most professional actors occasionally
Ancak, en profesyonel aktörler bile zaman zaman
Nhưng, ngay cả những diễn viên chuyên nghiệp nhất đôi khi
get caught out and let down
|caught|exposto|||
ser sorprendido y defraudado
ser pego desprevenido e decepcionado
yakalanmak ve hayal kırıklığına uğramak
bị bắt gặp và bị bỏ rơi
by the most unexpected problems.
pelos problemas mais inesperados.
And the winner is Mike with 58 points,
E o vencedor é Mike com 58 pontos,
and Jay you've lost your
và Jay bạn đã mất
thingy.
东西
truc
물건
cosina
cosina
Şey.
штучка.
vật gì đó.
There you go!
It's gone again!
It's my birthday and I'll cry if I want to.
Es mi cumpleaños y lloraré si quiero.
Oh no!
The phrasal verb caught out can mean
||||verraten||
El verbo frasal caught out puede significar
Caught out deyimsel fiili şu anlamlara gelebilir
Cụm động từ caught out có thể có nghĩa là
'be put in a difficult situation'.
'ser puesto en una situación difícil'.
困難な状況に置かれる』。
'zor bir duruma sokulmak'.
'bị đặt vào tình huống khó khăn'.
For example:
I got caught out by the sudden shower of rain.
||||||unexpected|||
||||||repentina|||
||caught||||repentina|||
Me sorprendió la repentina lluvia.
Aniden bastıran yağmura yakalandım.
Мене застав раптовий дощ.
我被突如其來的傾盆大雨淋濕了。
The phrasal verb let down can mean
El phrasal verb let down puede significar
Let down deyimsel fiili şu anlamlara gelebilir
'disappoint by not meeting expectations'.
让人失望||||
décevoir||||
enttäuschen||||
'decepcionar al no cumplir las expectativas'.
'beklentileri karşılamayarak hayal kırıklığına uğratmak'.
«розчарувати, не відповідаючи очікуванням».
For example:
We were let down by the weather
||lassen||||
El tiempo nos decepcionó
Hava bizi hayal kırıklığına uğrattı
Нас підвела погода
when we wanted to go to the beach.
After working with Will for a very short time,
Sau khi làm việc với Will trong một thời gian rất ngắn,
it became clear that he would often come out with
se hizo evidente que a menudo salía con
стало ясно, що він часто буде виходити з
rõ ràng là anh ấy thường xuyên đi ra ngoài với
some very odd noises from time to time.
|||声音||||
||strani|||||
algunos ruidos muy extraños de vez en cuando.
zaman zaman çok garip sesler çıkarıyor.
thỉnh thoảng có một số tiếng động rất lạ.
Either from a mistake, or just for fun.
Ya sea por error o por diversión.
Ya bir hatadan ya da sadece eğlence için.
Có thể là do nhầm lẫn hoặc chỉ để vui.
At least it would have been if she hadn't been
Al menos lo habría sido si no hubiera estado
Pelo menos teria sido se ela não tivesse sido
Ít nhất thì nó sẽ như vậy nếu cô ấy không
quite obviously blatant...
||明显的
||évident
||노골적인
||evidente
||evidente
цілком очевидно кричущі...
rõ ràng là trắng trợn...
Like many 'vodal' verbs...
||动词|
||verbes à particule|
||비인칭|
||verbi vocali|
||modal|
Birçok 'vodal' fiil gibi...
Як і багато «водальних» дієслів...
Giống như nhiều động từ 'vodal' khác...
Next question!
The phrasal verb come out with means
Come out with deyimsel fiili şu anlamlara gelir
Cụm động từ come out with có nghĩa là
'suddenly and unexpectedly speak
'aniden ve beklenmedik bir şekilde konuşmak
'đột nhiên và bất ngờ nói
or say something'.
But of course,
he's not the only one who makes mistakes.
anh ấy không phải là người duy nhất mắc lỗi.
There are always up to two other actors on the set
Siempre hay hasta dos actores más en el plató
片場總是有最多另外兩位演員
at any one time.
herhangi bir zamanda.
And they regularly slip up as much as he does.
|||make mistakes|up|||||
Y suelen cometer tantos errores como él.
Ve onlar da düzenli olarak onun kadar hata yapıyorlar.
І вони регулярно помиляються так само, як і він.
Và họ cũng thường xuyên mắc lỗi như anh ấy vậy.
他們也常常像他一樣犯錯。
I've got a line!
Eu tenho uma linha!
Tôi có một dòng!
我有一條線!
And I don't know what it is!
E eu não sei o que é!
Hold it right there Will! This is a sting!
||||||||突袭行动
||||||||an operation
Segure-se aí, Will! Isso é uma armadilha!
Giữ nguyên ở đó Will! Đây là một cú chích!
就在那裡,威爾!這是一個刺!
Agent Clarence Articulates from the Bureau of Invisible
|||||局||
|Clarence|articule|||Bureau de l'Invisible||
Agent|||||||
|클라렌스|명확히 표현하다|||||
Görünmez Büro'dan Ajan Clarence Articulates
克拉倫斯特工從隱形局闡明
Know-it-all Grammarians...
|||语法专家
|||grammairiens
|||문법 전문가
|||i grammatici
Her şeyi bilen gramerciler...
He said, he was here then.
Dijo que estaba aquí entonces.
Ông ấy nói, lúc đó ông ấy đã ở đây.
No, there then!
Or just wha... sorry!
||quoi|
||뭐|
Don't test me young man,
or I'll give you a 'smashk'...
|||||重击
|||||un coup
|||||때려줄 거야
|||||smack
o te daré un 'smashk'...
ya da sana bir 'smashk' vereceğim..
Sorry.
The phrasal verb slip up means 'make a mistake'.
|||slip|up||||
Slip up deyimsel fiili 'hata yapmak' anlamına gelir.
We could also say mess up, foul up or screw up.
||||||搞砸||||
||||||gâcher|||bousiller|
|||||||||estragar|
Potremmo anche dire incasinare, incasinare o sbagliare.
Berbat etmek, çuvallamak veya çuvallamak da diyebiliriz.
Chúng ta cũng có thể nói là làm hỏng, làm hỏng hoặc làm hỏng.
It's always a pleasure working with actors.
Aktörlerle çalışmak her zaman bir zevktir.
Làm việc với các diễn viên luôn là niềm vui.
All that creative energy
Tüm o yaratıcı enerji
often means there's quite a lot of clowning around.
|||||||搞笑|
|||||||des plaisanteries|
|||||||장난치기|
|||||||payasadas|
|||||||follia|
a menudo significa que hay muchas payasadas.
spesso significa che c'è un bel po' di pagliacciate in giro.
thường có nghĩa là có rất nhiều trò hề diễn ra xung quanh.
通常意味著周圍有很多小丑表演。
What?
Well, it's...
it's wonderful to be standing next to this
gorgeous creature.
magnifique|
hermosa|criatura
sinh vật tuyệt đẹp.
I wonder if she'll go out for a cup of tea with me
|||ella|||||||||
after the show.
The phrasal verb clown around
|||胡闹|
|||faire l'imbécile|
Il phrasal verb clown in giro
means 'behave in a silly or foolish way'.
||||tonto||tonto|
|comportar-se|||||foolish|
We could also say muck about, mess around,
||||闲聊|||
||||faire des bêtises|||
||||Müll|||
También podríamos decir muck about, mess around,
Potremmo anche dire muck about, scherzare,
また、"muck about "や "mess around "という言い方もできる、
Ми також могли б сказати, що пустувати, возитися,
monkey about or goof off.
|||闲逛|
|||faire l'imbécile|
|||장난치다|
mono|||hacer el tonto|
to monkey|||to goof off|about
scimmiottare o scherzare.
maymunluk yapmak ya da aylaklık etmek.
мавпа або дурень.
And last but not least is Will
E ultimo ma non meno importante è Will
Và cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng là Will
in one of his less intelligent moments.
||||||momentos
trong một trong những khoảnh khắc kém thông minh của mình.
Despite being a native speaker,
nonostante||||
Ana dili İngilizce olmasına rağmen,
and no matter how hard we tried,
và dù chúng ta có cố gắng thế nào đi nữa,
he just couldn't catch on to what we meant.
||||||||queríamos
no entendía lo que queríamos decir.
anh ấy không thể hiểu được ý chúng tôi muốn nói.
Even though he was quite willing to keep plugging away.
||||||||努力工作|
||||||||travaillant dur|
||||||||dranbleiben|
|||||disposto||||
Anche se era abbastanza disposto a continuare a collegarsi.
Mặc dù anh ấy rất sẵn lòng tiếp tục nỗ lực.
儘管他很願意繼續埋頭苦幹。
I'll give you the sentence,
And you give me the question tag, won't you?
Try and go down at the end, mate.
|||||||朋友
Cố gắng đi xuống cuối cùng nhé bạn.
I'll give you the sentence,
and you'll give me the question tag, won't you?
I'll give you the sentence,
and you'll give me the question tag, won't you?
Won't you!
What?
And you'll give me the question, won't you?
No!
You'll give me the question, won't you?
No!
I don't think I pronounce these right in real life!
Tôi không nghĩ mình phát âm đúng những từ này trong cuộc sống thực!
And you'll give me the question tag, won't you?
You'll do it, won't you?
Won't you?
No! Won't you!
You'll give me the question tag, won't you?
Won't you?
You'll do it, won't you?
||||tu
The phrasal verb catch on can mean
|||to understand|||
Фразове дієслово catch on може означати
'understand or comprehend'.
||comprendre
«розуміти або розуміти».
As for plug away,
Що стосується розетки,
Đối với cắm đi,
it can mean to 'keep trying hard to do something'
- especially something difficult or boring.
- đặc biệt là điều gì đó khó khăn hoặc nhàm chán.
And so we've reached the end of this series of the
Grammar Gameshow.
This is old milk!
Đây là sữa cũ!
Thanks for joining us.
And from all of us here, it's a big
Và từ tất cả chúng ta ở đây, đó là một điều lớn lao
good bye,
see ya,
|à plus
adios,
ciao,
olá
toodle-oo,
au revoir|au revoir
안녕히 가세요|
até logo|
toodle-oo,
goodbye everyone!