3- listening 3
3- Hören 3
3- escucha 3
3- słuchanie 3
3- audição 3
3- прослушивание 3
3- слухання 3
3- nghe 3
3-听力3
3-聽力3
1.
So I have this neighbor, Mr. Cartwright.
||||||卡特赖特先生
||||||Cartwright
Así que tengo este vecino, el Sr. Cartwright.
Tôi có người hàng xóm này, ông Cartwright.
我有个邻居,卡特赖特先生。
He's an elderly man, retired.
||年老的||
||older||no longer working
Es un hombre mayor, jubilado.
他是个年迈的退休人士。
Anyway, I used to think he was really nosy because he sits on his porch all day and watches the people in the neighborhood.
||曾经认为|||||确实|爱管闲事|||||||||||||在||街区里的人
||||||||neugierig||||||Veranda|||||||||
||||||||inquisitive||||||veranda|||||||||
||||||||любопытный|||||||||||||||
De todos modos, solía pensar que era muy entrometido porque se sienta en su porche todo el día y observa a la gente del vecindario.
Dù sao thì tôi cũng từng nghĩ anh ấy thực sự là người tọc mạch vì suốt ngày ngồi ngoài hiên nhà quan sát mọi người trong xóm.
总之,我曾经以为他很八卦,因为他整天坐在门廊上观察附近的人。
It used to really bother me.
它|曾经|||困扰|
||||stören|
||||annoy|
Solía molestarme mucho.
Nó từng thực sự làm phiền tôi.
过去这件事让我很烦恼。
But then I went on vacation last year and someone tried to break in to my house while I was gone.
||我||||||||||||||||||
|||fuhr|||||||||||||||||
Pero el año pasado me fui de vacaciones y alguien intentó entrar en mi casa mientras no estaba.
Nhưng sau đó tôi đi nghỉ năm ngoái và có ai đó đã cố đột nhập vào nhà tôi khi tôi đi vắng.
但去年我度假时,有人试图闯入我的房子。
Mr. Cartwright saw them and called the police right away.
|||||called||||
El Sr. Cartwright los vio y llamó a la policía de inmediato.
Ông Cartwright nhìn thấy họ và gọi cảnh sát ngay lập tức.
Cartwright先生看到了并立刻报警。
Now I'm glad to have someone like Mr. Cartwright in the neighborhood.
Ahora me alegro de tener a alguien como el Sr. Cartwright en el vecindario.
Bây giờ tôi rất vui khi có một người như ông Cartwright ở gần đây.
It's good to know the someone's watching out, you know?
这真好|||||||||
||||||jemand aufpasst|||
|||||someone|watching out|||
Es bueno saber Aar alguien está mirando hacia fuera, ¿sabes?
Thật tốt khi biết Aar có người đang theo dõi, bạn biết không?
知道有人在照看总是令人感到安心,你知道吗?
2.
2.
Nancy is my next door neighbor.
南希是我隔壁邻居。|||||
Nancy|||next||
Nancy es mi vecina de al lado.
Nancy là hàng xóm cạnh nhà tôi.
南希是我隔壁的邻居。
She used to watch our children whenever my wife and I had to work late.
|||||||||||需要|||
||||||when||||||have to|work late|
Solía cuidar a nuestros hijos siempre que mi mujer y yo teníamos que trabajar hasta tarde.
Cô ấy thường trông chừng các con mỗi khi vợ chồng tôi phải đi làm muộn.
她过去常常在我妻子和我加班时看我们的孩子。
I always thought she was someone you could really count on, and I never worried about leaving the kids with her... until last year.
||думал|||||||||||||||||||||
|||||||||rely|||||worried|||||||until||
||||||||真正地|依靠||||||||||||||
Siempre pensé que era alguien con quien se podía contar de verdad, y nunca me preocupó dejar a los niños con ella... hasta el año pasado.
Tôi luôn nghĩ cô ấy là người mà bạn thực sự có thể tin cậy, và tôi chưa bao giờ lo lắng về việc để lại bọn trẻ cho cô ấy... cho đến năm ngoái.
我一直认为她是一个可以信赖的人,从来不担心把孩子留给她... 直到去年。
I had to work late and my wife was on a business trip.
Tuve que trabajar hasta tarde y mi mujer estaba de viaje de negocios.
Tôi phải làm việc muộn và vợ tôi đang đi công tác.
我当时加班,我妻子出差了。
So I asked Nancy if she would mind picking up the kids from day care and she said okay.
||||||介意|介意|||||||||||
||asked||||would be|object|picking up|||||||||said|
لذا سألت نانسي عما إذا كانت تمانع في اصطحاب الأطفال من الحضانة فقالت حسنًا.
Así que le pregunté a Nancy si le importaría recoger a los niños de la guardería y me dijo que de acuerdo.
Vì vậy, tôi hỏi Nancy liệu cô ấy có phiền khi đón bọn trẻ từ nhà giữ trẻ không và cô ấy nói đồng ý.
所以我问南希是否介意接孩子们放学,她说可以。
But later that day I got a call from the day care saying that the kids had been waiting there for two and a half hours!
Pero ese mismo día me llamaron de la guardería para decirme que los niños llevaban allí esperando dos horas y media.
Nhưng cuối ngày hôm đó tôi nhận được cuộc gọi từ nhà giữ trẻ nói rằng bọn trẻ đã đợi ở đó được hai tiếng rưỡi!
但是当天晚些时候,我接到幼儿园的电话,说孩子们已经在那等了两个半小时了!
She completely forgot about them!
|totally|||
Se olvidó completamente de ellos.
Cô hoàn toàn quên mất họ!
她完全忘记了他们!
Now I just don't think I can trust her.
|||glaube nicht|||||
Jetzt vertraue ich ihr einfach nicht mehr.
Ahora no creo que pueda confiar en ella.
Bây giờ tôi không nghĩ mình có thể tin tưởng cô ấy.
3.
3.
When Dr. Woo first moved into the neighborhood, I didn't think very much of him.
||吴医生||||||我||||||
||Woo||||||||||||
Als Dr. Woo zum ersten Mal in die Nachbarschaft gezogen ist, dachte ich nicht sehr viel von ihm.
Cuando el Dr. Woo se mudó por primera vez al barrio, no pensé mucho en él.
Khi bác sĩ Woo mới chuyển đến khu vực này, tôi không nghĩ nhiều về ông ấy.
当吴博士第一次搬进这个社区时,我对他并不怎么在意。
I invited him to a couple of neighborhood events - uh, barbecues.
|invited|||||||events||barbecues
Le invité a un par de eventos del vecindario... barbacoas.
Tôi đã mời anh ấy tới vài sự kiện ở khu phố - ừm, tiệc nướng.
我邀请他参加了一些社区活动 - 比如烧烤。
dinner parties, you know - but he would always decline.
||||但是|他|||拒绝
||||||||ablehnen
||||||||refuse invitation
cenas, ya sabes, pero siempre se negaba.
những bữa tiệc tối, bạn biết đấy - nhưng anh ấy luôn từ chối.
晚餐派对,你知道的 - 但他总是拒绝。
He was never rude about it, but he didn't seem very interested in getting to know his neighbors.
|||||||||||||了解||||
|||unhöflich|||||nicht|||||||||
|||||||||||interested||||||neighbors
Nunca fue grosero al respecto, pero no parecía muy interesado en conocer a sus vecinos.
Anh ấy không bao giờ tỏ ra thô lỗ về điều đó, nhưng anh ấy dường như không mấy quan tâm đến việc làm quen với hàng xóm của mình.
他从未对此粗鲁,但似乎对了解邻居并不感兴趣。
I just figured that he was kind of arrogant.
||认为||他||||自大
||dachte||||ziemlich||Ich dachte nur, dass er irgendwie arrogant war.
||thought||||||full of himself
Ich habe gerade herausgefunden, dass er irgendwie arrogant war.
Sólo pensé que era un poco arrogante.
Tôi chỉ nghĩ rằng anh ấy hơi kiêu ngạo.
我只是觉得他有点傲慢。
Later, however, I found out that he spends all of his free time volunteering at a free health clinic downtown.
|||||||||||||做志愿者||||||
||||||||||||||||||Klinik|
|||||||||||||at a clinic|||||clinic|
Später fand ich jedoch heraus, dass er seine ganze Freizeit damit verbringt, in einer kostenlosen Gesundheitsklinik in der Innenstadt ehrenamtlich zu arbeiten.
Sin embargo, más tarde me enteré de que dedica todo su tiempo libre a trabajar como voluntario en una clínica gratuita del centro de la ciudad.
Tuy nhiên, sau đó tôi phát hiện ra rằng anh ấy dành toàn bộ thời gian rảnh rỗi để làm tình nguyện tại một phòng khám y tế miễn phí ở trung tâm thành phố.
然而后来我发现,他所有空闲时间都在市中心的一家免费卫生诊所做义工。
That's why he never comes to any neighborhood events.
Deshalb nimmt er nie an Nachbarschaftsveranstaltungen teil.
Por eso nunca viene a ningún acto del barrio.
Đó là lý do tại sao anh ấy không bao giờ đến dự bất kỳ sự kiện nào của khu phố.
He just doesn't have time.
Simplemente no tiene tiempo.
Anh ấy chỉ không có thời gian.
4. I really can't stand my neighbor Gary now.
我|真的||忍受||||
|wirklich||||||
|||tolerate|||Gary|
4\. Ich kann meinen Nachbarn Gary jetzt wirklich nicht ausstehen.
4. Ahora sí que no soporto a mi vecino Gary.
4. Bây giờ tôi thực sự không thể chịu nổi anh hàng xóm Gary nữa.
4. 我真的受不了我的邻居Gary现在。
The funny thing is, that wasn't always the case.
||||那件事|||这个|情况
Lo curioso es que no siempre fue así.
Điều buồn cười là không phải lúc nào cũng như vậy.
有趣的是,这并不总是这样。
I used to get along with him really well.
|曾经|||||||
||past habit|get along|||||
Solía llevarme muy bien con él.
Tôi đã từng rất thân với anh ấy.
我以前和他相处得很好。
He seemed like a quiet, polite guy.
|seemed|||quiet|polite|
Parecía un tipo tranquilo y educado.
Anh ấy có vẻ là một người trầm tính, lịch sự.
He was friendly but minded his business.
||freundlich|aber|sich kümmerte||
|||however|focused on||
Er war freundlich, hielt sich aber aus allem heraus.
Era simpático, pero se ocupaba de sus asuntos.
Anh ấy thân thiện nhưng quan tâm đến công việc kinh doanh của mình.
他很友好,但注意自己的事情。
Just generally a good neighbor, you know?
只是||||好邻居||
|im Allgemeinen|||||
|usually|||||
Einfach im Allgemeinen ein guter Nachbar, weißt du?
Sólo en general un buen vecino, ¿sabes?
Nói chung là một người hàng xóm tốt, bạn biết không?
总的来说是个好邻居,你知道的?
But in the last year or so he's gotten a new hobby - repairing and riding old motorcycles.
||||||||||||||骑乘||
||||||||||||Reparieren von||||Motorräder
||||||||||||fixing||operating||motorcycles
Aber im letzten Jahr oder so hat er ein neues Hobby bekommen - alte Motorräder reparieren und fahren.
Pero desde hace un año tiene una nueva afición: reparar y conducir motos antiguas.
Nhưng khoảng một năm trở lại đây, anh ấy có một sở thích mới - sửa chữa và lái những chiếc mô tô cũ.
但在过去的一年左右,他有了一个新爱好 - 修理和骑老摩托车。
And these things are so loud.
|||||noisy
Y estas cosas son tan ruidosas.
Và những thứ này rất ồn ào.
He'U get up around 6:30 or 7 a.m.
他会||||||
he||||||
Se levantaba sobre las 6:30 o 7 de la mañana.
Anh ấy thức dậy vào khoảng 6h30 hoặc 7h sáng
他会在早上6:30或7点左右起床。
on a Saturday and start working on one of his motorcycles... like fixing the engine and then testing it.
||Saturday||||||||||repairing||motor engine||||
un sábado y ponerse a trabajar en una de sus motos... como arreglar el motor y luego probarla.
vào một ngày thứ bảy và bắt đầu làm việc trên một trong những chiếc xe máy của anh ấy... như sửa động cơ và sau đó chạy thử nó.
一个星期六开始修理他的摩托车之一……比如修理引擎然后进行测试。
He wakes up half the neighborhood.
Despierta a medio vecindario.
Anh đánh thức nửa khu phố.
他把整个街区都吵醒了。
I've talked to him about it before.
Ya he hablado con él de eso.
Tôi đã nói chuyện với anh ấy về điều đó trước đây.
我之前和他谈过这件事。
but he just won't listen.
pero no quiere escuchar.
nhưng anh ấy sẽ không lắng nghe.
但他就是不肯听。