Smombie: The English We Speak - YouTube
Smombie|||||YouTube
|the||||YouTube
Smombie|||||
Smombie|||||
스몸비|||||
Zombi dello smartphone|||||
Смобі (1)|||||
スマンビー|||||
zombis del móvil|||||
Smombie: Das Englisch, das wir sprechen - YouTube
Smombie: The English We Speak - YouTube
Smombie: El inglés que hablamos - YouTube
Smombie : L'anglais que nous parlons - YouTube
Smombie: L'inglese che parliamo - YouTube
スモンビー私たちが話す英語 - YouTube
스몸비: 우리가 말하는 영어 - YouTube
Smombie: Het Engels dat wij spreken - YouTube
Smombie: The English We Speak - YouTube
Smombie: O inglês que falamos - YouTube
Смомби: Английский, на котором мы говорим - YouTube
Smombie: Konuştuğumuz İngilizce - YouTube
Smombie: Англійська, якою ми говоримо - YouTube
Smombie:我们说的英语 - YouTube
Smombie:我們說的英語 - YouTube
Neil: Hello and welcome to The English We Speak.
|bonjour|et|bienvenue|à|le|||
ニール||||||||
I'm Neil and joining me today is…
|||rejoindre||aujourd'hui|
Ich bin Neil und bei mir ist heute...
Feifei: Argh! Ouch!
|Á!|
|Argh|Aua
|ああ|
|Argh|
Фэйфэй: Аргх! Ай!
Фейфей: Ай! Ой!
Neil: …Feifei… who's just walked right into
||||entró||
Neil: …Feifei… who's just walked right into
Neil : …Feifei… qui vient juste d'entrer
ニール:......フェイフェイが......ちょうど入ってきたところだ
Neil: ...Feifei... que acabou de entrar em
...Фэйфэй... которая только что вошла прямо в
Ніл: ...Фейфей... хто тільки що вонзався у
a door.
двері.
Feifei: Hi. I was just catching up on some
||yo|estaba||poniendo al día|||
Feifei : Salut. J'étais juste en train de rattraper certains
Feifei: Olá. Estava a pôr a conversa em dia
Привіт. Я просто наздоганяв деякі
Feifei: Chào. Mình vừa xem lại một số
messages on my phone and I sort of lost
||||||kind||
Nachrichten||||||||
||||||kind||
||||||||perdí
||||||трохи||
messages sur mon téléphone et j'ai en quelque sorte perdu
mensagens no meu telemóvel e perdi-me
повідомлення на моєму телефоні, і я трохи загубився.
tin nhắn trên điện thoại và mình hơi mất
track of where I was.
location||||
traccia di dove ero||||
sledovat, kde jsem.
trace de l'endroit où j'étais.
自分がどこにいるのか。
de onde eu estava.
відстежити, де я був.
dấu trong việc mình đang ở đâu.
Neil: Hmm yes, you were walking around
Neil : Hmm oui, tu te promenais
like a zombie
||xác sống
||come un zombie
||zombi
comme un zombie
– a smartphone zombie.
||zombie
|Smartphone-Zombie|
A smombie is a person who walks around with
|Smombie|||||||
|persona distratta|||||||
Một smombie là một người đi bộ với
their head bowed down, writing messages or
||bowed||||
|||||Nachrichten|
||eğildi||||
||chinato||||
||頭を下げた||||
||inclinada||||
la tête baissée, écrivant des messages ou
頭を下げ、メッセージを書いたり
de cabeça baixa, a escrever mensagens ou
đầu cúi xuống, viết tin nhắn hoặc
playing games on their phone and not paying
играют в игры на телефоне и не платят
chơi game trên điện thoại và không chú ý
any attention to the world around them!
Feifei: Even if they're in a situation which might
Feifei: I když jsou v situaci, která by mohla.
Feifei : Même s'ils sont dans une situation qui pourrait
be dangerous – like crossing a road.
|||Überqueren||
být nebezpečné - jako například přecházení silnice.
hơi nguy hiểm - như việc băng qua đường.
Neil: Or walking into a radio studio door!
Neil: Ou entrar na porta de um estúdio de rádio!
Нил: Или войти в дверь радиостудии!
Neil: Hoặc là đi vào cửa một phòng thu phát thanh!
How's your nose?
Como está o teu nariz?
Як твій ніс?
Mũi của bạn sao rồi?
Feifei: OK, OK, Neil. You've made your point.
Feifei: Dobře, dobře, Neile. Vyjádřil jsi svůj názor.
Feifei : D'accord, d'accord, Neil. Vous avez fait valoir votre point de vue.
Feifei: OK, OK, Neil. Já te fizeste entender.
Фейфей: Гаразд, гаразд, Ніле. Ти висловив свою думку.
Feifei: Được rồi, được rồi, Neil. Bạn đã nêu rõ ý của mình.
Let's hear some examples.
Poslechněme si několik příkladů.
I'm too terrified to drive past the college
||aterrorizado|||||
Mám strach jet kolem koleje.
Je suis trop terrifié pour passer devant le collège
大学の近くを運転するのが怖すぎる
Tenho demasiado medo de passar pela faculdade
Я занадто налякана, щоб проїхати повз коледж
these days. You never know when a smombie's
|||||||smombie
|||||||Smartphone-Zombie
|||||||スマホ中毒者
|||||||smombie
v dnešní době. Nikdy nevíte, kdy se smombie
最近は、いつスマホを見ながら歩いている人が
в наші дні. Ніколи не знаєш, коли смердота
going step out into the road in front of the car!
|adım|||||||||
|||道路に出る|||||||
|paso|||||||||
vstoupí do vozovky před auto!
車の前に飛び出してくるかわからない!
a ir para a estrada à frente do carro!
выходить на дорогу перед машиной!
виходьте на дорогу перед машиною!
I was knocked flying the other day by a smombie
|||||||||Smombie
||vuruldu|uçmak||||||
||Sono stato buttato.|||||||
||golpeado volando|||||||
|||||||に||
Nedávno mě srazil smombie.
J'ai été renversé l'autre jour par un smombie
この前、スモンビーに飛ばされたんだ。
No outro dia, fui apanhado a voar por um smombie
Якось мене збив під час польоту смерч.
as I was trying to get a bus. I don't even
||war||||||||
||||行こう||||||
|||intentando|||||||
když jsem se snažil dostat na autobus. Ani nevím.
mientras intentaba tomar un autobús. Ni siquiera
коли я намагався сісти на автобус. Я навіть не знаю.
think she knew she'd bumped into me!
||||gặp||
||sapeva||urtato||
||||se había encontrado||
Myslím, že věděla, že do mě narazila!
creo que ella supiera que se había topado conmigo!
crois qu'elle savait qu'elle m'avait bousculé !
Думаю, вона знала, що натрапила на мене!
cô ấy nghĩ rằng cô ấy đã tình cờ gặp tôi!
People don't know how to communicate with
Lidé nevědí, jak komunikovat s
Las personas no saben cómo comunicarse con
Люди не знают, как общаться с
Mọi người không biết cách giao tiếp với
each other face-to-face any more. They are
se už nesetkávali tváří v tvář. Jsou
nhau trực tiếp nữa. Họ đang
such smombies!
|ma cà rồng
|Handysüchtige Menschen
|zombie del telefono
|zombis del teléfono
Feifei: This is The English We Speak from
BBC Learning English
and in this programme we're learning
a really new word which is made up of two
một từ thật sự mới được tạo thành từ hai
words – smartphone and zombie.
|Smartphone||
từ - smartphone và zombie.
Neil: The word is smombie. It's actually
||||Smombie||
Neil: Từ đó là smombie. Nó thực sự
from German and has won
z němčiny a získal
Germany's 'Youth Word of the Year' competition.
của Đức||||||
Deutschlands|Jugend|||||
ドイツの||||||
|Juventud|||||
Německá soutěž "Slovo roku pro mládež".
Concurso alemão "Palavra Jovem do Ano".
Конкурс "Молодежное слово года" в Германии.
Cuộc thi 'Từ Ngữ Thanh Niên Của Năm' của Đức.
Feifei: But people are now starting to use
Feifei: Nhưng mọi người bây giờ bắt đầu sử dụng
it in English too.
nó bằng tiếng Anh nữa.
It describes people who walk around totally
|beschreibt|||||
absorbed by their smartphones.
mải mê|||
absorbed|||Smartphones
夢中になって|||
|||teléfonos inteligentes
absorvidos pelos seus smartphones.
Neil: You know, the kind of people who
Neil: Bạn biết đó, kiểu người mà
walk into
đi vào
the road without looking at the traffic…
||sin||||
a estrada sem olhar para o trânsito...
đường mà không nhìn xe cộ…
Or into studio doors.
Ou em portas de estúdios.
Hoặc vào cửa studio.
Feifei: Enough now Neil!
|stop it||
Feifei: Já chega, Neil!
Feifei: Đủ rồi Neil!
Neil: Goodbye!
Neil: Tạm biệt!
Feifei: Bye.