🦆 I WISH THAT I HAD DUCK FEET 🦆
||||had||
🦆 ICH WÜNSCHE, DASS ICH ENTENFÜSSE HATTE 🦆
🦆 ME GUSTARÍA TENER PIES DE PATO 🦆
🦆 J'AIMERAIS AVOIR DES PATTES DE CANARD 🦆
🦆 VORREI AVERE I PIEDI D'ANATRA 🦆
🦆 アヒルの足があればいいのに 🦆
오리발이 있었으면 좋겠어요 🦆
🦆 CHCIAŁABYM MIEĆ KACZE STOPY 🦆
QUEM ME DERA TER PÉS DE PATO 🦆
🦆 Я БЫ ХОТЕЛА ИМЕТЬ УТИНЫЕ ЛАПКИ 🦆
🦆 KEŞKE ÖRDEK AYAĞIM OLSAYDI 🦆
ХОТІЛА Б Я МАТИ КАЧИНІ ЛАПКИ 🦆.
🦆我希望我有鸭脚🦆
🦆我希望我有鴨腳🦆
Today, I'm going to read
bugün|ben|gideceğim||
Hoy||||
Heute werde ich lesen
Hoy voy a leer
今日は読みます
Hoje eu vou ler
Сегодня я собираюсь прочитать
Bugün okuyacağım
I wish that I had duck feet by Theo Lesieg
|||||||||Лесиг
|||||||작가||
|||||Pies de pato||||Theo Lesieg
|desejo|||tivesse||pés de pato|||Theo Lesieg
|||||||||Тео Лесі
Ojalá tuviera pies de pato de Theo Lesieg
テオ・レジーグのアヒルの足があればいいのに
Eu gostaria de ter pés de pato por Theo Lesieg
Я хотел бы, чтобы у меня были утячьи лапы от Тео Лесиг
Theo Lesieg'den ördek ayaklarım olsun isterdim
and illustrated by B. Tobey.
||||Тоби
|minh họa|||
|그림으로 설명된|||
|插图|||
|ілюстровано|||Тобі
|ilustrado|||
und illustriert von B. Tobey.
e ilustrado por B. Tobey.
B.Tobeyによって説明されています。
e ilustrado por B. Tobey.
и проиллюстрировано Б. Тоби.
ve B. Tobey tarafından resmedilmiştir.
And it's a Doctor
Und es ist ein Arzt
Y es un Doctor
そしてそれは医者です
E é um médico
И это доктор
Ve bu bir doktor
Seuss book.
Сьюзовская книга|
Сьюз (к|
Seuss|
Seuss Buch.
libro de Seuss.
スース本。
Livro Seuss.
Книга Сьюза.
Seuss kitabı.
Книжка Сьюза.
Shall We Begin.
Должны||
Vamos|Nós|começar
Sollen wir anfangen.
はじめましょう。
Começaremos.
Начнем.
I wish that I had duck feet
first person|||||webbed|
|desejo|||||pés de pato
アヒルの足があればいいのに
Eu gostaria de ter pés de pato
Хотів би я мати качині лапки
and I can tell you why.
|||dizer||por que
理由をお話しします。
e eu posso lhe dizer o porquê.
и я могу вам сказать почему.
You can splash around in duck feet.
||vẫy nước||||
||move playfully|||waterfowl|webbed feet
||玩水||||
|||||pés de pato|
||плескаться||||
Sie können in Entenfüßen herumplanschen.
アヒルの足で飛び散ることができます。
Você pode mergulhar nos pés de pato.
Вы можете плескаться в утячьих лапках.
Ви можете плескатися в качиних лапках.
Bạn có thể té nước xung quanh trong chân vịt.
You don't have to keep them dry.
||||||free from moisture
||||manter|eles|secos
Du musst sie nicht trocken halten.
それらを乾いた状態に保つ必要はありません。
Você não precisa mantê-los secos.
Вам не обязательно держать их сухими.
Bạn không cần phải giữ chúng khô ráo.
I wish that I had duck feet. No more shoes, no shoes for me.
나는|||||||||||||
|||||||||sapatos|não|||
アヒルの足があればいいのに。これ以上靴はありません、私には靴はありません。
Eu gostaria de ter pés de pato. Sem mais sapatos, sem sapatos para mim.
Я бы хотел, чтобы у меня были утки. Никакой обуви больше, никакой обуви для меня.
Tôi ước rằng tôi có chân vịt. Không còn giày, không giày cho tôi.
The man down at the shoe store would not have my size you see.
|||||||likely||||||
||lá|||||verbo auxiliar||||||
Der Mann unten im Schuhgeschäft hätte nicht meine Größe, sehen Sie.
靴屋にいる男はあなたが見る私のサイズを持っていないでしょう。
O homem na loja de sapatos não teria o meu tamanho, você vê.
Человек в магазине обуви не нашел бы мой размер, понимаете ли.
Чоловік у взуттєвій крамниці не мав би мого розміру, який ви бачите.
Người đàn ông ở cửa hàng giày sẽ không có kích thước của tôi, bạn thấy đấy.
If I had two duck feet I could laugh at big Bill Brown,
|||||||할 수 있다|웃다||||
||tivesse|||||poderia|||||
Wenn ich zwei Entenfüße hätte, könnte ich über den großen Bill Brown lachen,
アヒルの足が2つあれば、大きなビル・ブラウンを笑うことができました。
Se eu tivesse dois pés de pato, eu poderia rir do grande Bill Brown,
Если бы у меня было две утки, я бы мог посмеяться над большим Биллом Брауном.
Nếu tôi có hai bàn chân vịt, tôi có thể cười nhạo Bill Brown vĩ đại,
I would say you don't have duck feet. These are all there are in town.
Ich würde sagen, du hast keine Entenfüße. Das sind alles, was es in der Stadt gibt.
私はあなたがアヒルの足を持っていないと言うでしょう。これらはすべて町にあります。
Eu diria que você não tem pés de pato. Estes são todos os que existem na cidade.
Я бы сказал, что у вас нет утиных лапок. Это все, что есть в городе.
Tôi sẽ nói rằng bạn không có chân vịt. Đây là tất cả có trong thị trấn.
I think it would be very good to have them
Ich denke, es wäre sehr gut, sie zu haben
それらがあればとてもいいと思います
Eu acho que seria muito bom tê-los
Tôi nghĩ sẽ rất tốt nếu có chúng
when I play. Only kids with duck feet on can ever play this way.
내가|||||||||||||
wenn ich spiele. Nur Kinder mit Entenfüßen können so spielen.
私が遊ぶとき。アヒルの足をつけた子供だけがこの方法で遊ぶことができます。
quando eu toco. Somente crianças com pés de pato podem brincar assim.
когда я играю. Так могут играть только дети с утиными лапками.
khi tôi chơi. Chỉ những đứa trẻ có bàn chân vịt mới có thể chơi theo cách này.
My mother would not like them.
私の母はそれらを望んでいません。
Minha mãe não gostaria deles.
Mẹ tôi sẽ không thích họ.
She would say. Get off my floor.
彼女は言うだろう。私の床を降りなさい。
Ela diria. Saia do meu andar.
Она говорила. Убирайся с моего пола.
Cô ấy sẽ nói. Ra khỏi tầng của tôi.
She would say, You take your duck feet and you take them out that door. Never come in here again with duck feet on, now don't.
Sie würde sagen: Du nimmst deine Entenfüße und gehst damit zur Tür hinaus. Komm nie wieder mit Entenfüßen hier rein, jetzt nicht.
彼女は言うでしょう、あなたはあなたのアヒルの足を取り、あなたはそれらをそのドアから取り出します。アヒルの足をつけたまま二度とここに来ないでください。
Ela dizia: Você pega seus pés de pato e os leva para fora daquela porta. Nunca volte aqui com os pés de pato, agora não.
Cô ấy sẽ nói, Bạn lấy chân vịt của bạn và bạn mang chúng ra khỏi cánh cửa đó. Đừng bao giờ bước vào đây với đôi chân vịt nữa, bây giờ thì đừng.
So, I guess I can't have duck feet. I would like to
Also, ich schätze, ich kann keine Entenfüße haben. ich möchte gerne
Entonces, supongo que no puedo tener pies de pato. me gustaría
だから、アヒルの足は持てないと思います。私はしたいと思います
Então, acho que não posso ter pés de pato. Eu gostaria de
Так что, думаю, у меня не может быть утиных лапок. Я бы хотела
Vì vậy, tôi đoán tôi không thể có chân vịt. tôi muốn
but I won't.
しかし、私はしません。
mas não vou.
но я не буду.
nhưng tôi sẽ không.
So if I can't have duck feet, I'll have something else instead.
Wenn ich also keine Entenfüße haben kann, nehme ich stattdessen etwas anderes.
だから、もし私がアヒルの足を持つことができれば、代わりに何か他のものを持っているでしょう。
Então, se eu puder ter pés de pato, terei outra coisa.
Vì vậy, nếu tôi không thể có chân vịt, tôi sẽ có thứ khác thay thế.
Say I know what I wish I had two horns up on my head.
|||||||||sừng||||
Sagen Sie, ich weiß, was ich wünschte, ich hätte zwei Hörner auf meinem Kopf.
頭に2本の角があったらいいのにと思います。
Digamos que eu sei o que eu gostaria de ter dois chifres na cabeça.
Nói rằng tôi biết những gì tôi ước tôi có hai cái sừng trên đầu.
I wish I had two deer horns. They would be a lot of fun.
|||||олені||||||||
Ich wünschte, ich hätte zwei Hirschhörner. Sie würden viel Spaß machen.
鹿の角が2つあればいいのに。彼らはとても楽しいでしょう。
Eu gostaria de ter dois chifres de veado. Seria muito divertido.
Шкода, що в мене немає двох оленячих рогів, було б дуже весело.
Tôi ước mình có hai sừng hươu. Họ sẽ rất vui.
Then I could wear ten hats up there.
||would be able to|||||
Dann könnte ich da oben zehn Hüte tragen.
それから私はそこに10個の帽子をかぶることができました。
Então eu poderia usar dez chapéus lá em cima.
Тогда я смогу носить там десять шляп.
Sau đó tôi có thể đội mười chiếc mũ lên đó.
Big Bill can just wear one.
ビッグビルは1つだけ着ることができます。
Big Bill pode usar apenas um.
Большой Билл может просто надеть одну.
Big Bill chỉ có thể mặc một cái.
I think they would be very good to have
Ich denke, sie wären sehr gut zu haben
持っておくととてもいいと思います
Eu acho que seria muito bom ter
Tôi nghĩ họ sẽ rất tốt nếu có
when I play ball. Then nobody could stop me, nobody at all. My horns could carry books and stuff
|||||||||||||||能承载|||东西
私がボールをプレーするとき。そうすれば、誰も私を止めることができず、誰も私を止めることができませんでした。私の角は本やものを運ぶことができました
quando eu jogo bola. Então ninguém poderia me parar, ninguém. Meus chifres podiam carregar livros e outras coisas
khi tôi chơi bóng. Sau đó, không ai có thể ngăn cản tôi, không ai cả. Sừng của tôi có thể chở sách và đồ đạc
like paper pens and strings and apples for my teachers
||||绳子|||||
||ручки|||||||
|papel||||||||
wie Papierstifte und Schnüre und Äpfel für meine Lehrer
先生のための紙のペンやバネやリンゴのように
como canetas de papel e molas e maçãs para meus professores
наприклад, паперові ручки, нитки та яблука для моїх вчителів.
như bút giấy và dây và táo cho giáo viên của tôi
and a lot of other things.
y un monton de otras cosas.
そして他の多くのもの。
e muitas outras coisas.
và rất nhiều thứ khác.
But if I had big deer horns,
しかし、もし私が大きな鹿の角を持っていたら、
Mas se eu tivesse grandes chifres de veado,
Але якби у мене були великі оленячі роги,
I would never get a ride.
|||||搭车
Ich würde niemals mitfahren.
私は決して乗ることはありません。
Eu nunca pegaria uma carona.
Tôi sẽ không bao giờ có được một chuyến đi.
I could never ride the school bus
Ich könnte nie mit dem Schulbus fahren
スクールバスに乗れなかった
Eu nunca poderia andar de ônibus escolar
I could never get inside.
中に入ることはできませんでした。
Eu nunca poderia entrar.
Tôi không bao giờ vào được bên trong.
And so, I won't have deer horns. I'll have something else
Also werde ich keine Hirschhörner haben. Ich werde etwas anderes haben
だから、鹿の角はありません。私は何か他のものを持っています
E assim, não terei chifres de veado. Vou ter outra coisa
instead. I wish I had a whale spout, a whale spout up on my head. When days get hot
|||||||鲸喷口|||||||||||
|||||||spout|||||||||||
||||||||||спинний отвір||||||||
stattdessen. Ich wünschte, ich hätte einen Walfisch, einen Walfisch auf meinem Kopf. Wenn die Tage heiß werden
代わりは。頭にクジラの噴出口があったらいいのにと思います。シェンの日は暑くなる
em vez de. Eu gostaria de ter um bico de baleia, um bico de baleia na minha cabeça. Os dias de Shen esquentam
Хотів би я мати китовий ніс, китовий ніс на голові. Коли дні стають спекотними
thay vì. Tôi ước mình có một cái vòi cá voi, một cái vòi cá voi trên đầu tôi. Khi ngày trở nên nóng bức
it would be good to spout my spout in school
il|||||||||
Es wäre gut, meine Tülle in der Schule zu spritzen
学校で私の注ぎ口を吐き出すのは良いことです
seria bom cuspir meu bico na escola
було б добре, якби я розмовляв у школі
and then Miss Banks would say, You keep our school so cool. I could play all day in summer.
||||||||||||||||||夏天
und dann sagte Miss Banks: Sie halten unsere Schule so cool. Ich könnte im Sommer den ganzen Tag spielen.
そして、ミスバンクスは言うでしょう、あなたは私たちの学校をとてもクールに保ちます。私は夏に一日中遊ぶことができました。
e então a Srta. Banks dizia: Você mantém nossa escola tão legal. Eu poderia tocar o dia todo no verão.
а потім міс Бенкс сказала: "Завдяки вам у нашій школі так прохолодно, що влітку я можу грати цілими днями".
I would never feel the heat.
|||||热量
暑さを感じることはありません。
Eu nunca sentiria o calor.
I would beat Big Bill at tennis. I would
||打败||||||
||||||теніс||
私はテニスでビッグビルを打ち負かした。私は...するだろう
Eu venceria Big Bill no tênis. Eu gostaria
Я бы обыграл Большого Билла в теннис. Я бы
Я б обіграв Великого Білла в теніс. Я б
Tôi sẽ đánh bại Big Bill ở môn quần vợt. tôi sẽ
play him off his feet. My mother would not like it.
spielen ihn von den Füßen. Meine Mutter würde es nicht mögen.
彼の足から彼を再生します。私の母はそれを望まない。
jogá-lo fora de seus pés. Minha mãe não gostaria disso.
chơi anh ta khỏi đôi chân của mình. Mẹ tôi sẽ không thích nó.
I know just what she would say.
Ich weiß genau, was sie sagen würde.
私は彼女が何を言うかを知っています。
Eu sei exatamente o que ela diria.
Я знаю, что бы она сказала.
Tôi biết chính xác những gì cô ấy sẽ nói.
Not in the house.
家の中ではありません。
Não em casa.
Не в доме.
You shut that off
|关掉||
あなたはそれを止めます
Você cala isso
Вы отключили его
Bạn tắt cái đó đi
You take that spout away.
Du nimmst diesen Ausguss weg.
あなたはその注ぎ口を奪います。
Você tira esse bico.
Bạn lấy cái vòi đó đi.
I know that she would tell me. I don't want
私は彼女が私に言うことを知っています。欲しくない
Eu sei que ela me diria. Eu não quero
Я знаю, что она бы мне сказала. Я не хочу
that spout about. And when mother does not want a thing. It's O U T
dieser Auslauf. Und wenn Mutter nichts will. Es ist aus
その注ぎ口について。そして、母親が物を欲しがらないとき。アウトです
que bico sobre. E quando a mãe não quer nada. Está fora
mà vòi về. Và khi mẹ không muốn một điều gì. Bị loại
it's out. And so I will not have one.
出ています。だから私はそれを持っていません。
está fora. E então eu não terei um.
bị loại. Và vì vậy tôi sẽ không có một.
I don't wish to be a whale.
私はクジラになりたくありません。
Eu não desejo ser uma baleia.
Я не хочу быть китом.
I think it would be better if I had a long
長い方がいいと思います
Eu acho que seria melhor se eu tivesse um longo
Tôi nghĩ sẽ tốt hơn nếu tôi có một thời gian dài
long tail.
ロングテール。
cauda longa.
I wish I had a long long tail. Someday,
長い尾があればいいのに。いつか、
Eu gostaria de ter uma longa cauda longa. Algum dia,
I will I hope. And then I'll show the kids in town
Ich werde ich hoffen. Und dann zeige ich es den Kindern in der Stadt
願っています。そして、町の子供たちに見せます
Eu espero. E então eu vou mostrar as crianças na cidade
new ways to jump a rope.
|||跳绳||跳绳
|||||скакалка
neue Möglichkeiten, ein Seil zu springen.
ロープをジャンプする新しい方法。
novas maneiras de pular uma corda.
нові способи стрибати через скакалку.
If I had a long
長い間あったら
Se eu tivesse um longo
Если бы у меня был длинный
long tail,
ロングテール、
cauda longa,
I know what I would like
Ich weiß, was ich möchte
私は私が欲しいものを知っています
Eu sei o que eu gostaria
I would like to ride down
Ich würde gerne runterfahren
I would like to ride down
乗りたい
Eu gostaria de descer
tôi muốn đi xe xuống
State Street pulling girls behind my bike.
||拉着||||
||тягнучи||||велосипед
State Street, die Mädchen hinter meinem Fahrrad herzieht.
ステートストリートが私の自転車の後ろに女の子を引っ張っています。
State Street puxando garotas atrás da minha bicicleta.
На Стейт-стрит за моим мотоциклом тянутся девушки.
State Street kéo các cô gái phía sau xe đạp của tôi.
I wish I had a long long tail
長い尾があればいいのに
Eu gostaria de ter uma longa cauda longa
Tôi ước tôi có một cái đuôi dài dài
and I can tell you why. I could hit
理由をお話しします。私は打つことができた
e eu posso lhe dizer o porquê. Eu poderia bater
và tôi có thể cho bạn biết tại sao. tôi có thể đánh
a fly 10 feet away and hit
10フィート離れたハエを打つ
uma mosca a 10 pés de distância e bateu
муха в 10 футах от него и попала
một con ruồi cách xa 10 feet và đánh
him in the eye. I know
彼の目に。知っている
ele nos olhos. eu sei
anh trong mắt. Tôi biết
Miss Banks would like this
Miss Banks würde das gefallen
ミスバンクスはこれを望んでいます
Miss Banks gostaria disso
she would smile and she would say, No other boy in town
sie würde lächeln und sie würde sagen: Kein anderer Junge in der Stadt
彼女は微笑んで、「町に他の男の子はいない」と言いました。
ela sorria e dizia: Nenhum outro garoto na cidade
can you hit a fly so far away. But,
||打||苍蝇||||
Kannst du eine Fliege so weit weg treffen? Aber,
あなたは遠く離れたハエにぶつかった。しかし、
Você bateu uma mosca tão longe. Mas,
if I had a long long tail,
私が長い長い尾を持っていたら、
se eu tivesse uma cauda longa e comprida,
I know that big Bill Brown would tie me in a tree, he
|||||||прив'язав|||||
Ich weiß, dass der große Bill Brown mich an einen Baum fesseln würde, er
大きなビル・ブラウンが私を木に縛り付けることを私は知っています、彼は
Eu sei que o grande Bill Brown me amarraria em uma árvore, ele
Tôi biết rằng Bill Brown to lớn sẽ trói tôi vào một cái cây, anh ta
would. Then how would I get down?
möchten. Wie würde ich dann runterkommen?
NS。では、どうやって降りるの?
seria. Então como eu desço?
sẽ. Vậy thì làm sao tôi xuống được?
I don't think that I would like it with my tail
Ich glaube nicht, dass mir das mit meinem Schwanz gefallen würde
しっぽで欲しくないと思います
Eu não acho que gostaria com meu rabo
Tôi không nghĩ rằng tôi sẽ thích nó với cái đuôi của mình
tied in a tree.
atado|||
an einen Baum gebunden.
木に縛られています。
amarrado em uma árvore.
The more I think about it.
Je mehr ich darüber nachdenke.
考えれば考えるほど。
Quanto mais eu penso sobre isso.
No, no long long tail for me.
Nein, kein langer langer Schwanz für mich.
いいえ、私にとっては長く長い尾はありません。
Não, não longa cauda longa para mim.
And so if I can't have a tail
Und so, wenn ich keinen Schwanz haben kann
だから私がしっぽを持てないなら
E então, se eu não posso ter um rabo
I'll have a long long nose, a nose just like an elephant's, the longest nose that grows.
|||||||||||слона|||||
Ich werde eine lange lange Nase haben, eine Nase wie die eines Elefanten, die längste Nase, die wächst.
私は長く長い鼻、象のような鼻、成長する最も長い鼻を持っています。
Vou ter um nariz comprido e comprido, igual ao de um elefante, o nariz mais comprido que cresce.
Tôi sẽ có một cái mũi dài dài, một cái mũi giống như mũi của một con voi, cái mũi dài nhất mọc ra.
I wish I had a long long nose,
長い鼻があればいいのに、
Eu gostaria de ter um nariz longo e comprido,
and I can tell you why. I think it would be very good to get at things up high.
und ich kann dir sagen warum. Ich denke, es wäre sehr gut, hoch hinaus zu gehen.
理由をお話しします。物事を高くするのはとても良いことだと思います。
e eu posso lhe dizer o porquê. Eu acho que seria muito bom entender as coisas do alto.
và tôi có thể cho bạn biết tại sao. Tôi nghĩ sẽ rất tốt nếu đạt được những thứ ở trên cao.
Every kid in town would love it, every kid but big Bill Brown.
町のすべての子供はそれを気に入るはずです、すべての子供は大きなビル・ブラウンを除いて。
Toda criança na cidade adoraria, toda criança, menos o grande Bill Brown.
Mọi đứa trẻ trong thị trấn đều thích nó, mọi đứa trẻ trừ Bill Brown to lớn.
Every time I saw him,
Jedes Mal, wenn ich ihn sah,
彼に会うたびに、
Toda vez que eu o via,
Mỗi lần tôi nhìn thấy anh ấy,
I would sneeze and blow him down.
||打喷嚏||||
||sneeze||||
||чхну||||
Ich würde niesen und ihn umblasen.
私はくしゃみをして彼を吹き飛ばしました。
Eu espirrava e o derrubava.
Tôi sẽ hắt hơi và thổi bay anh ta.
Say, I could help the fireman.
|||||消防员
|||||пожежник
Sag, ich könnte dem Feuerwehrmann helfen.
言ってやるが、私は消防士を助けることができた。
Diga, eu poderia ajudar o bombeiro.
My nose would be just right
Meine Nase wäre genau richtig
私の鼻はちょうどいいでしょう
Meu nariz seria perfeito
Mũi của tôi sẽ vừa phải
I could help them put out fires a hundred times a night.
Ich könnte ihnen hundertmal in der Nacht helfen, Feuer zu löschen.
私は彼らが一晩に百回火を消すのを手伝うことができました。
Eu poderia ajudá-los a apagar incêndios cem vezes por noite.
Tôi có thể giúp họ dập lửa hàng trăm lần một đêm.
Oh, I would do a lot of things that no one ever did
Oh, ich würde eine Menge Dinge tun, die noch nie jemand getan hat
ああ、私は誰もやったことのないたくさんのことをするだろう
Ah, eu faria muitas coisas que ninguém jamais fez
Ồ, tôi sẽ làm rất nhiều điều mà chưa ai từng làm
and everyone in town would say, just watch that long nose
und jeder in der Stadt würde sagen, pass auf diese lange Nase auf
そして町の誰もが言うだろう、ただその長い鼻を見てください
e todo mundo na cidade diria, apenas observe aquele nariz comprido
và mọi người trong thị trấn sẽ nói, hãy để ý cái mũi dài đó
kid. But, if I had a long long nose,
niño. Pero, si tuviera una nariz larga y larga,
子供。でも、鼻が長いと、
criança. Mas, se eu tivesse um nariz longo e comprido,
đứa trẻ. Nhưng, nếu tôi có một cái mũi dài,
I know what Dad would do.
私はお父さんが何をするか知っています。
Eu sei o que papai faria.
Tôi biết bố sẽ làm gì.
My dad would make me wash the car, the
|||||洗车|||
私の父は私に車を洗わせるだろう、
Meu pai me faria lavar o carro, o
Bố tôi sẽ bắt tôi rửa xe,
house and windows too. My dad would make me work
家と窓も。私の父は私を働かせるだろう
casa e janelas também. Meu pai me faria trabalhar
all day and wash things with that hose.
den ganzen Tag und was mit diesem Schlauch waschen.
一日中、そのホースで物を洗ってください。
o dia todo e lave as coisas com essa mangueira.
cả ngày và rửa đồ bằng cái vòi đó.
I guess it would not be so good to have a long
Ich denke, es wäre nicht so gut, eine lange zu haben
長くするのはあまり良くないと思います
Eu acho que não seria tão bom ter um longo
Tôi đoán sẽ không tốt nếu có một thời gian dài
long nose.
長い鼻。
nariz comprido.
Now let me think about it all these things.
Lassen Sie mich jetzt über all diese Dinge nachdenken.
さて、これらすべてのことについて考えさせてください。
Agora, deixe-me pensar sobre todas essas coisas.
I want are bad.
Ich will sind schlecht.
Quiero son malos.
私が欲しいのは悪いです。
Eu quero é ruim.
Tôi muốn là xấu.
And so I wish I wish. I wish what do I wish I had?
そして、私は私が望むことを望みます。何があればいいの?
E assim eu gostaria de desejar. Desejo o que gostaria de ter?
I know what. I know just what. I know
いい考えがある。私は何を知っています。知っている
Eu sei o que Eu sei exatamente o que. eu sei
Tôi biết những gì. Tôi chỉ biết những gì. Tôi biết
just what to do. I wish that I had all those things
nur was zu tun. Ich wünschte, ich hätte all diese Dinge
何をすべきか。私はそれらすべてを持っていたらいいのに
exatamente o que fazer. Eu gostaria de ter todas essas coisas
chỉ cần làm gì. Tôi ước rằng tôi có tất cả những thứ đó
I'd be a which what who. If I could be a which what
|||哪种|||||||||
Ich wäre ein was was wer. Wenn ich ein was was sein könnte
私は誰になります。私が何であることができれば
Eu seria um que o quê quem. Se eu pudesse ser um que
Я був би ким завгодно. Якби я міг бути ким завгодно.
Tôi sẽ là một cái gì mà ai. Nếu tôi có thể là cái gì
who I'd jump high in the air.
wen ich hoch in die Luft springen würde.
私が空高くジャンプする人。
quem eu pularia alto no ar.
người mà tôi sẽ nhảy cao trong không trung.
I 'd splash and spout and run about. I'd give the town of scare. But the people would not like it.
||||喷喷|||||||||惊吓|||||||
Ich würde spritzen und spritzen und herumrennen. Ich würde der Stadt Angst machen. Aber den Leuten würde es nicht gefallen.
私は水しぶきを上げて噴き出し、走り回るでしょう。私は恐怖の町を与えるでしょう。しかし、人々はそれを望んでいません。
Eu espirro, bico e corro. Eu daria a cidade do susto. Mas o povo não gostaria disso.
Tôi muốn văng tung tóe và phun ra và chạy xung quanh. Tôi sẽ khiến thị trấn sợ hãi. Nhưng mọi người sẽ không thích nó.
They would be so scared.
||||害怕
Sie würden solche Angst haben.
彼らはとても怖いでしょう。
Eles ficariam com tanto medo.
Họ sẽ rất sợ hãi.
I bet. They would call the town policemen.
|我敢肯定||||||
きっと。彼らは町の警官を呼ぶでしょう。
Eu aposto. Eles chamariam os policiais da cidade.
Tôi cá là vậy. Họ sẽ gọi cảnh sát thị trấn.
They would catch me in a net.
Sie würden mich in einem Netz fangen.
彼らは私をネットで捕まえるでしょう。
Eles me pegariam em uma rede.
Họ sẽ bắt tôi trong một cái lưới.
They would put me in the zoo house with my horns and nose and feet and hay. Just hay, 2 times a day is all I'd get to eat.
||||||||||||||||hay|||||||||||
彼らは私の角と鼻と干し草を持って私を動物園の家に入れてくれました。干し草だけ、1日2回だけ食べられます。
Eles me colocavam na casa do zoológico com meus chifres, nariz e feno. Apenas feno, duas vezes por dia é tudo que eu poderia comer.
Вони помістили мене в зоопарк з моїми рогами, носом, ногами і сіном. Тільки сіно, 2 рази на день - це все, що я міг їсти.
Họ sẽ đưa tôi vào nhà sở thú với sừng, mũi, chân và cỏ khô. Chỉ cần cỏ khô, 2 lần một ngày là tất cả những gì tôi có thể ăn.
I think I would be very sad when people came to call. So, I don't think a which what
Ich glaube, ich wäre sehr traurig, wenn Leute zu mir kämen. Also, ich denke nicht, was was
とても悲しいと思います。だから、私は何を考えていません
Acho que ficaria muito triste. Então, eu não acho que
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ rất buồn khi mọi người đến gọi. Vì vậy, tôi không nghĩ a which what
who would be much fun at all.
wer würde überhaupt viel Spaß machen.
誰がとても楽しいだろう。
quem seria muito divertido.
những người sẽ được nhiều niềm vui ở tất cả.
So I think there are some things I do not wish to be.
Also ich denke, es gibt einige Dinge, die ich nicht sein möchte.
ですから、なりたくないことがいくつかあると思います。
Então, acho que há algumas coisas que não desejo ser.
Vì vậy, tôi nghĩ rằng có một số điều tôi không muốn được.
That is why I think that I just wish to be like me.
だから私は自分のようになりたいと思っています。
É por isso que acho que só quero ser como eu.
Đó là lý do tại sao tôi nghĩ rằng tôi chỉ ước được như tôi.