×

We use cookies to help make LingQ better. By visiting the site, you agree to our cookie policy.

image

Friends S02, Friends S02E03 3d

Friends S02E03 3d

Really? You can actually see it? You bet! In the U.S., China, Africa, all over! See, I didn't know that. Well, there you go. So now the real question is, who put those fossils there and why? Look at this! My Big Book of Grievances. Hey, there's me! "April 17th, excessive noise... ...Italian guy comes home with a date." You're in here too. "April 18th, excessive noise... ...Italian guy's gay roommate brings home dry cleaning." Well, that's excellent. Look at this lamp. Is this tacky or what? We have to have this. I think we have enough regular lamps. What? Come on, it's not like... ...I'm asking for this girlie clock or anything. Which, by the way, I also think is really cool. Look, it doesn't go with any of my stuff. Well, what about my stuff? You don't have any stuff. You still think of it as your apartment, don't you? Yes, you do. You think of it as your apartment and I just rent a room. While you "mmm" on that, I'll go find a place for my new lamp. Okay, Pheebs. See how I'm making these little toys move? Opposable thumbs! Without evolution, how do you explain opposable thumbs? Maybe the Overlords needed them to steer their spacecrafts. Tell me you're joking. Look, can't we say that you believe in something and I don't? No, Pheebs, we can't. No, what's that all about? What is this obsessive need to make everybody agree with you? I think maybe it's time you put Ross under the microscope. Is there blood coming out of my ears? Check it out. Heckles' high-school yearbook. He looks so normal! He's even kind of cute. "Heckles, you crack me up in science class. You're the funniest kid in school." - Funniest? Heckles? - That's what it says. Heckles was voted class clown, and so was I. He was right! Would you listen to that? I'd call that excessive. What? Heckles played clarinet in band, and I played clarinet. He was in the scale modeler's club and I was There was no club, but I sure thought they were cool. So? You were both dorks. Big deal. I just think it's weird, you know? Heckles and me Heckles and me. Me Me and Heckles. Hey, would you knock it off!

Learn languages from TV shows, movies, news, articles and more! Try LingQ for FREE

Friends S02E03 3d Freunde S02E03 3d Friends S02E03 3d フレンズ S02E03 3d 프렌즈 S02E03 3d Przyjaciele S02E03 3d Friends S02E03 3d Друзья S02E03 3d Друзі 2 сезон 3 серія 老友记 S02E03 3d

Really? You can actually see it? You bet! Будьте впевнені! In the U.S., China, Africa, all over! See, I didn't know that. Well, there you go. Ну, ось так. So now the real question is, who put those fossils there and why? Die eigentliche Frage ist also, wer diese Fossilien dort abgelegt hat und warum? Look at this! Sehen Sie sich das an! My Big Book of Grievances. ||||phàn nàn ||||Beschwerden ||||complaints ||||怨言 Mein großes Buch der Beschwerden. Моя велика книга скарг. Hey, there's me! Hey, ich bin's! "April 17th, excessive noise... ...Italian guy comes home with a date." ||过多的|||||||| ||||||||||Verabredung ||too much|||||||| ||||||||||hẹn hò "17. April, übermäßiger Lärm... ...Italiener kommt mit einem Date nach Hause." "17 квітня, надмірний шум... ...Італієць повертається додому з побаченням". "Ngày 17 tháng 4, tiếng ồn quá mức... ...Người Ý về nhà với một cuộc hẹn." You're in here too. |||auch Du bist auch hier drin. Bạn cũng ở đây. "April 18th, excessive noise... ...Italian guy's gay roommate brings home dry cleaning." ||过多的||||||||| ||||||schwul||||| ||||||đồng tính||||| «18 квітня, надмірний шум... ...сусідка італійця-гея приносить додому хімчистку». "Ngày 18 tháng 4, tiếng ồn quá mức... ...Bạn trai đồng tính của người Ý mang về đồ giặt khô." Well, that's excellent. Ну, це чудово. Look at this lamp. |||đèn |||Lampe |||light source |||luminária Is this tacky or what? ||tệ hại|| ||geschmacklos|| |Isso é brega ou o quê?|brega|| ||俗气|| ¿Es de mal gusto o qué? Це липке чи що? We have to have this. Tenemos que tener esto. I think we have enough regular lamps. ||||||đèn ||||||Lampen Creo que tenemos suficientes lámparas normales. Tôi nghĩ chúng ta đã có đủ đèn bình thường. What? Gì cơ? Come on, it's not like... ...I'm asking for this girlie clock or anything. |||||||||cái đồng hồ con gái||| ||||||||||Uhr|| |||||||||女孩儿||| Vamos, no es como si... ...estuviera pidiendo un reloj de chica o algo así. Давай, це не так... ...я прошу цей дівчачий годинник чи щось інше. Thôi nào, đâu phải... ...tôi đang yêu cầu chiếc đồng hồ con gái này hay gì đó. Which, by the way, I also think is really cool. Lo cual, por cierto, también me parece genial. Mà này, tôi cũng nghĩ là thật tuyệt. Look, it doesn't go with any of my stuff. Mira, no va con ninguna de mis cosas. Послухайте, він не підходить до жодного з моїх речей. Nhìn này, nó không phù hợp với bất kỳ thứ gì của tôi. Well, what about my stuff? Und was ist mit meinen Sachen? Vậy, còn đồ của tôi thì sao? You don't have any stuff. Du hast keine Sachen. You still think of it as your apartment, don't you? Sie sehen es immer noch als Ihre Wohnung an, nicht wahr? Sigues pensando que es tu apartamento, ¿verdad? Bạn vẫn coi nó như là căn hộ của bạn, đúng không? Yes, you do. Đúng vậy, bạn nghĩ vậy. You think of it as your apartment and I just rent a room. Bạn coi nó như là căn hộ của bạn và tôi chỉ thuê một phòng. While you "mmm" on that, I'll go find a place for my new lamp. Mientras tú "mmm" con eso, yo iré a buscar un sitio para mi nueva lámpara. Okay, Pheebs. Vale, Pheebs. See how I'm making these little toys move? ||||||Spielzeuge| ¿Ves cómo hago que se muevan estos juguetitos? Бачите, як я рухаю ці маленькі іграшки? Opposable thumbs! 对立的| opponierbar| able to oppose| ¡Pulgares oponibles! Протилежні великі пальці! Without evolution, how do you explain opposable thumbs? ||||||đối kháng| |||||||Daumen |||||||digits for grasping Sin evolución, ¿cómo se explican los pulgares oponibles? Nếu không có sự tiến hóa, bạn giải thích thế nào về ngón tay cái đối kháng? Maybe the Overlords needed them to steer their spacecrafts. ||统治者|||||| ||||||||Raumschiffe |||required|the humans||||vehicles in space ||||||manobrar|| ||||||||tàu vũ trụ Vielleicht brauchten die Overlords sie, um ihre Raumschiffe zu steuern. Tal vez los Overlords los necesitaban para dirigir sus naves espaciales. Можливо, вони потрібні були Володарям, щоб керувати їхніми космічними кораблями. Có thể những vị chúa tể cần chúng để điều khiển những con tàu vũ trụ của họ. Tell me you're joking. Sag mir, dass du scherzt. Dime que estás bromeando. Nói với tôi rằng bạn đang đùa. Look, can't we say that you believe in something and I don't? Können wir nicht sagen, dass du an etwas glaubst und ich nicht? Mira, ¿no podemos decir que tú crees en algo y yo no? Nhìn này, chúng ta không thể nói rằng bạn tin vào một điều gì đó còn tôi thì không? No, Pheebs, we can't. No, Pheebs, no podemos. Không, Pheebs, chúng ta không thể. No, what's that all about? Nein, was soll das alles? No, ¿a qué viene eso? Không, điều đó có nghĩa là gì? What is this obsessive need to make everybody agree with you? |||执着的||||||| |||obsessive||||||| |||compulsive||||||| Woher kommt dieses zwanghafte Bedürfnis, dass alle mit Ihnen übereinstimmen müssen? ¿Qué es esa necesidad obsesiva de que todo el mundo esté de acuerdo contigo? Що це за нав'язлива потреба змусити всіх погодитися з вами? Tại sao lại có nhu cầu cuồng nhiệt như vậy để mọi người đều phải đồng ý với bạn? I think maybe it's time you put Ross under the microscope. ||||||||||kính hiển vi |||||||Ross|||Mikroskop ||||||||||scrutiny Ich denke, es ist an der Zeit, Ross unter die Lupe zu nehmen. Creo que es hora de que pongas a Ross bajo el microscopio. Я думаю, що, можливо, настав час помістити Росса під мікроскоп. Tôi nghĩ có lẽ đã đến lúc bạn cần xem xét kỹ lưỡng Ross. Is there blood coming out of my ears? ||Blut|||||Ohren ||||||possessive pronoun| ¿Me sale sangre de los oídos? З моїх вух тече кров? Có máu chảy ra từ tai tôi không? Check it out. |that| Heckles' high-school yearbook. |||年鉴 |||Jahresbuch Heckles' yearbook||| El anuario del instituto de Heckles. Sổ tay lớp của Heckles. He looks so normal! Anh ấy trông thật bình thường! He's even kind of cute. |||somewhat| Er ist sogar irgendwie niedlich. Incluso es bastante mono. Anh ấy còn hơi đáng yêu nữa. "Heckles, you crack me up in science class. ||逗||||| ||make laugh||||| "Heckles, du bringst mich im Physikunterricht zum Lachen. "Heckles, me partes de risa en clase de ciencias. "Геклзе, ти мене розсмішив на уроці природознавства. "Heckles, bạn làm tôi cười trong lớp khoa học. You're the funniest kid in school." ||nhất||| ||der lustigste||| You are||||| Du bist der lustigste Junge der Schule." Eres el más gracioso de la escuela". Ти найсмішніша дитина в школі». Bạn là đứa trẻ hài hước nhất trong trường." - Funniest? vui nhất am lustigsten - Hài hước nhất? Heckles? Heckler Schimpft? ¿Heckles? - That's what it says. - So steht es dort. - Đó là những gì nó nói. Heckles was voted class clown, and so was I. He was right! ||||hề||||||| ||||palhaço||||||| Heckles wurde zum Klassenclown gewählt, und ich auch. Er hatte Recht! Heckles fue votado payaso de la clase, y yo también. ¡Tenía razón! Хеклза визнали класним клоуном, як і мене. Він мав рацію! Heckles được bầu là kẻ hề của lớp, và tôi cũng vậy. Anh ấy đã đúng! Would you listen to that? Bạn có nghe thấy điều đó không? I'd call that excessive. |||过分 Das würde ich als übertrieben bezeichnen. Я б назвав це надмірним. Tôi gọi đó là quá mức. What? Wie? Gì? Heckles played clarinet in band, and I played clarinet. ||kèn clarinet||||||kèn clarinet ||Klarinette|||||| ||first clarinet|the||||| ||单簧管|||||| Heckles spielte Klarinette in der Band, und ich spielte Klarinette. Heckles tocaba el clarinete en la banda y yo también. Heckles chơi clarinet trong ban nhạc, và tôi cũng chơi clarinet. He was in the scale modeler's club and I was There was no club, but I sure thought they were cool. ||||比例尺|模型制作者||||||||||||||| ||||||Verein|||||||||||||| |||||mô hình||||||||||||nghĩ||| Él estaba en el club de modelismo a escala y yo No había club, pero seguro que me parecían geniales. Anh ấy thuộc câu lạc bộ những người làm mô hình quy mô và tôi thì không có câu lạc bộ nào, nhưng tôi chắc chắn là tôi nghĩ chúng thật tuyệt. So? Thế thì sao? You were both dorks. |||kẻ ngốc |||Trottel |||patetas Ihr wart beide Idioten. Los dos erais idiotas. Ви обидва були придурками. Cả hai bạn đều là những thằng ngốc. Big deal. Große Sache. Gran cosa. Cái đó quan trọng. I just think it's weird, you know? Ich finde es einfach seltsam, weißt du? Creo que es raro, ¿sabes? Tôi chỉ nghĩ nó kỳ quặc, bạn biết đấy? Heckles and me Heckles and me. Heckles y yo Heckles y yo. Heckles và tôi, Heckles và tôi. Me Me and Heckles. Hey, would you knock it off! ¡Oye, ya basta! Гей, припини! Này, bạn có thể dừng lại không!