A Serpent in the course of its wanderings came into an armourer's shop.As he glided over the floor he felt his skin pricked by a file lying there.In a rage he turned round upon it and tried to dart his fangs into it; but he could do no harm to heavy iron and had soon to give over his wrath.
It is useless attacking the insensible.
To hear audio for this text, and to learn the vocabulary sign up for a free LingQ account.
The Serpent and the File||||le fichier
Die Schlange und die Feile
La serpiente y el archivo
Le serpent et le dossier
蛇とファイル
뱀과 파일
Wąż i plik
A serpente e o ficheiro
Змій і файл
Con Rắn và Cái Giũa
蛇与文件夹
蛇與檔案
A Serpent in the course of its wanderings came into an armourer's shop.|||||||||||kovářově||||||||||||thợ rèn||||||||||||armurier|
Au cours de ses pérégrinations, un serpent entre dans la boutique d'un armurier.
Một con rắn trong hành trình lang thang của mình đã đến một cửa hàng bán dụng cụ thợ rèn.
As he glided over the floor he felt his skin pricked by a file lying there.||||||||||piquée|||lime||
En glissant sur le sol, il sentit sa peau piquée par un dossier qui s'y trouvait.
Khi nó lướt qua sàn nhà, nó cảm thấy da mình bị châm bởi một cái giũa nằm ở đó.
In a rage he turned round upon it and tried to dart his fangs into it; but he could do no harm to heavy iron and had soon to give over his wrath.|||||||||||đâm||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||de mal|||||||||||
Furieux, il se retourna sur elle et tenta de lui planter ses crocs, mais il ne put faire aucun mal au fer lourd et dut bientôt renoncer à sa colère.
Trong cơn thịnh nộ, anh ta quay lại và cố gắng cắm răng vào nó; nhưng anh ta không thể gây hại cho sắt nặng và sớm phải từ bỏ cơn giận của mình.
It is useless attacking the insensible.to|||||bezduchého|||||vô cảm|||||insensible
Il est inutile de s'attaquer à l'insensible.
Tấn công vào cái vô tri thật sự là vô ích.