The Hares and the Frogs
|thỏ|||
|les lièvres|||
|Зайцы|||лягушки
|as lebres|||as rãs
|خرگوشها|||قورباغهها
Die Hasen und die Frösche
Las liebres y las ranas
Les lièvres et les grenouilles
Le lepri e le rane
ウサギとカエル
산토끼와 개구리
Zające i żaby
As lebres e as rãs
Зайцы и лягушки
Yabani Tavşanlar ve Kurbağalar
Зайці та жаби
野兔和青蛙
野兔和青蛙
The Hares were so persecuted by the other beasts, they did not know where to go.
|zajíci|||pronásledováni|||||||||||
||||преследовали||||звери|||||||
||||harassed or oppressed|||other animals||||||||
||||perseguidos||||as feras|||||||
||||شده||||حیوانات|||||||
كان الأرانب البرية مضطهدين من قبل الوحوش الأخرى، ولم يعرفوا إلى أين يذهبون.
산토끼들은 다른 짐승들에게 너무 핍박을 받아 어디로 가야 할지 몰랐어요.
Những con thỏ bị các loài thú khác perseguidos đến mức không biết đi đâu.
As soon as they saw a single animal approach them, off they used to run.
||||||единственное||||||||
|||||||حیوان|نزدیک شدن||||||
بمجرد أن رأوا حيوانًا واحدًا يقترب منهم، كانوا يركضون.
한 마리의 동물이 다가오는 것을 보자마자 도망치곤 했습니다.
Ngay khi thấy một con vật lẻ tẻ tiến lại gần, chúng đã chạy trốn ngay.
One day they saw a troop of wild Horses stampeding about, and in quite a panic all the Hares scuttled off to a lake hard by, determined to drown themselves rather than live in such a continual state of fear.
|||||стадо||||бросающихся||||в довольно||панике||||прибежали|||||недалеко||решившие||утопить|||||||||||страхе
|||||||||en train de charger||||||||||se précipitèrent||||||||||||||||||||
|||||||||||||||||||ran away quickly||||||||||||||||||||
|||||tropa||||correndo descontroladamente|||||||||os coelhos|correndo rapidamente||||||||||a si mesmos|antes de||||||contínua|||
|||||bầy||||chạy tán loạn||||||hoảng sợ|||thỏ|chạy trốn|||||||quyết tâm||chết đuối||||||||liên tục|||
||||||||اسبها|در حال شتافتن||||کاملاً||||||فرار کردند||||دریاچه|||مصرّ||غرق کردن||بهتر||زندگی کردن||چنین||مداوم|وضعیت||ترس
في أحد الأيام، رأوا مجموعة من الخيول البرية تتدافع، وفي حالة من الذعر انطلق جميع الأرانب البرية إلى بحيرة قريبة، مصممين على إغراق أنفسهم بدلاً من العيش في مثل هذه الحالة المستمرة من الخوف.
Eines Tages sahen sie eine Gruppe wilder Pferde, die durch die Gegend rannten, und in Panik flüchteten alle Hasen zu einem nahegelegenen See, weil sie sich lieber ertränken wollten, als in ständiger Angst zu leben.
Un jour, ils aperçurent une troupe de chevaux sauvages en pleine débandade et, pris de panique, tous les lièvres s'enfuirent vers un lac proche, bien décidés à se noyer plutôt que de vivre dans un état de peur continuelle.
Một ngày nọ, chúng đã thấy một bầy ngựa hoang đang hoảng loạn chạy quanh, và trong hoảng loạn, tất cả những con thỏ đã vội vã chạy về một cái hồ gần đó, quyết định tự tử hơn là sống trong một trạng thái sợ hãi liên tục như vậy.
But just as they got near the bank of the lake, a troop of Frogs, frightened in their turn by the approach of the Hares scuttled off, and jumped into the water.
|||||||||||||||||||||||||chạy trốn||||||
|||||||کنارۀ||||||||ترسیده|||||||||||||پرید|||
|||||||||||||||frightened||||||||||||||||
|||||||||||||||испугавшиеся|||||||||зайцы|прибежали||||||
ولكن عندما اقتربوا من ضفة البحيرة، هربت مجموعة من الضفادع، التي شعرت بدورها بالخوف من اقتراب الأرانب البرية، وقفزت في الماء.
Doch gerade als sie sich dem Ufer des Sees näherten, flüchtete eine Schar Frösche, die ihrerseits durch die Annäherung der Hasen erschreckt wurden, und sprang ins Wasser.
Mais alors qu'ils approchaient de la rive du lac, une troupe de grenouilles, effrayées à leur tour par l'approche des lièvres, s'éloigna et sauta dans l'eau.
Nhưng ngay khi họ gần đến bờ hồ, một đoàn Ếch, hoảng sợ trước sự đến gần của những Con Thỏ, đã chạy nhanh và nhảy xuống nước.
‘Truly,' said one of the Hares, ‘things are not so bad as they seem:
действительно|||||||||||||
واقعاً|||||||||||||به نظر میرسند
قال أحد الأرانب البرية: "في الحقيقة، الأمور ليست سيئة للغاية كما تبدو:
Wahrhaftig", sagte einer der Hasen, "die Dinge sind nicht so schlimm, wie sie scheinen:
‘Thật vậy,' một trong những Con Thỏ nói, ‘mọi chuyện không tệ như chúng ta nghĩ:
‘There is always someone worse off than yourself.'
||||hůře|||
|||کسی|بدتر|||
"هناك دائما شخص أسوأ حالا منك."
Es gibt immer jemanden, dem es schlechter geht als einem selbst.
‘Luôn luôn có người còn khổ hơn bạn.'