I've studied nuclear war for 35 years -- you should be worried. | Brian Toon | TEDxMileHigh
Ich habe 35 Jahre lang Atomkrieg studiert - Sie sollten sich Sorgen machen. | Brian Toon | TEDxMileHigh
He estudiado la guerra nuclear durante 35 años... deberías preocuparte. | Brian Toon TEDxMileHigh
Ho studiato la guerra nucleare per 35 anni: dovreste essere preoccupati. | Brian Toon | TEDxMileHigh
Badałem wojnę nuklearną przez 35 lat - powinieneś się martwić. | Brian Toon | TEDxMileHigh
Estudei a guerra nuclear durante 35 anos - deviam estar preocupados. | Brian Toon | TEDxMileHigh
Nükleer savaş üzerine 35 yıldır çalışıyorum - endişelenmelisiniz. | Brian Toon | TEDxMileHigh
我研究核战争已有 35 年了——你应该担心。 |布莱恩·图恩 | TEDxMileHigh
Translator: Nastya Lichman Reviewer: Queenie Lee
Traductor: Marina Tremps Revisor: Paula Motter
Translator: Maryam Manzoori Reviewer: sadegh zabihi
Traducteur: Lucie Jouan Relecteur: eric vautier
Traduttore: Teresa Felicino Revisore: Barbara Nettl
Tradutor: Carl Lenny Homer Revisor: Vanessa Soneghet
Translator: Vũ Lê Reviewer: Ai Van Tran
66 million years ago,
Hace 66 millones de años,
۶۶ میلیون سال پیش،
Il y a 66 millions d'années,
66 milioni di anni fa,
Há 66 milhões de anos,
66 triệu năm trước,
a mountain-sized asteroid
un asteroide del tamaño de una montaña
سیارکی به بزرگی یک کوه
un astéroïde de la taille d'une montagne,
un'asteroide grande quanto una montagna
um asteroide do tamanho de uma montanha,
một khối thiên thạch cỡ một ngọn núi
traveling 10 times faster than a bullet from an assault rifle
que volaba diez veces más rápido que la bala de un fusil de asalto,
با سرعتی ده برابر سرعت گلوله شلیک شده از مسلسل
voyageant 10 fois plus vite qu'une balle de fusil
che viaggiava ad una velocità 10 volte superiore ad un proiettile di fucile
viajando dez vezes mais rápido que uma bala de rifle,
di chuyển nhanh hơn 10 lần một viên đạn từ một khẩu súng trường tấn công
slammed into the shallow seas
se estrelló en la superficie marina
به دریاهای کمعمقی برخورد کرد
s'écrasa dans les mers peu profondes
si infranse nelle acque basse del Messico,
atingiu o mar,
đâm vào vùng biển cạn
covering what is now the Yucatan Peninsula of Mexico.
de lo que ahora es la península de Yucatán de México.
که اینک شبهجزیره یوکاتان مکزیک است.
couvrant ce qui est aujourd'hui la péninsule du Yucatán, au Mexique.
coprendo l'odierna penisola dello Yucatan.
na região hoje conhecida como Península de Yucatan, no México.
bao phủ khu vực hiện nay là Bán đảo Yucatan ở Mexico.
The immense energy of that impact hurled rocks as far north as Canada,
La inmensa energía de aquel impacto lanzó rocas hasta Canadá
انرژی عظیم این برخورد، سنگها را تا کانادا به شمال پرتاب کرد،
L'immense énergie de cet impact projeta des roches aussi loin au nord que le Canada,
L'impatto fu talmente forte da scagliare i frammenti fino in Canada,
A energia imensa desse impacto arremessou pedras até o norte do Canadá
Năng lượng khổng lồ từ va chạm đó thổi bay những hòn đá về phía Bắc tới tận Canada.
and it vaporized the asteroid,
y vaporizó el asteroide,
سیارک، بخشی از مکزیک
et vaporisa l'astéroïde,
e disintegrare l'asteroide,
e vaporizou o asteroide,
và nó làm bốc hơi khối thiên thạch,
part of Mexico and part of the shallow sea.
parte de México y parte de la superficie marina.
و بخشی از دریای کمعمق را تبخیر کرد.
une partie du Mexique et de la mer peu profonde.
parte del Messico e parte del suo mare poco profondo.
parte do México e parte do oceano.
một phần Mexico và một phần vùng biển nông.
Well, this fireball of vaporized rock and water
Esta bola de fuego de roca y agua vaporizadas
این گلوله آتشین متشکل از سنگ تبخیر شده و آب
Cette boule de feu faite de roche vaporisée et d'eau
Questa sfera incandescente di roccia e acqua vaporizzati
Essa bola de fogo, composta por rochas e água vaporizada,
Và rồi, quả cầu lửa gồm những hòn đá và nước bị bốc hơi
rose far above the earth's atmosphere
se elevó por encima de la atmósfera terrestre
تا فراتر از اتمسفر زمین بالا رفت
s'éleva au-dessus de l'atmosphère terrestre
superò l'atmosfera terrestre
subiu muito acima da atmosfera terrestre e se espalhou pelo planeta.
dâng cao lên trên cả bầu khí quyển của Trái Đất
and spread over the planet.
y se extendió por el planeta.
و تا بالای کره زمین پخش شد.
et se propagea sur la planète.
e avvolse l'intero pianeta.
và lan toả khắp hành tinh.
As it cooled,
Als es abkühlte,
Al enfriarse,
پس از آن که سرد شد،
En refroidissant,
Raffreddatasi,
À medida que esfriava,
Khi nó nguội đi,
molten drops of rock about the size of a grain of sand solidified
las gotas de roca fundida del tamaño de un grano de arena se solidificaron
قطرات مذاب سنگ به اندازه تقریبی دانه شن
des gouttes de roche fondues de la taille d'un grain de sable se solidifièrent
le gocce di roccia fusa della dimensione di un granello di sabbia
gotas derretidas de rocha do tamanho de um grão de areia,
những giọt đất đá nóng chảy cùng kích cỡ với một hạt muối đã rắn lại
into an immense swarm of shooting stars.
in einen riesigen Schwarm von Sternschnuppen.
y formaron una inmensa nube de estrellas fugaces.
به انبوه عظیمی از شهابسنگ تبدیل شدند.
en un immense essaim d'étoiles filantes.
si trasformarono in un immenso sciame di stelle cadenti.
caíam numa enorme chuva de estrelas cadentes.
thành một chùm những sao băng khổng lồ.
The shooting stars re-entered the earth's atmosphere
Las estrellas fugaces entraron de nuevo en la atmósfera terrestre
شهابسنگها دوباره وارد اتمسفر زمین شدند
Les étoiles filantes re-rentrèrent dans l'atmosphère terrestre
Le stelle cadenti rientrarono nell'atmosfera
Essas estrelas cadentes retornaram à atmosfera
Những ngôi sao băng quay trở lại bầu khí quyển của Trái Đất
and heated the upper atmosphere to a thousand degrees Fahrenheit.
y elevaron la temperatura del planeta a unos 530 grados Celsius.
و دمای لایه بالایی جو را تا ۵۰۰ درجه سانتیگراد افزایش دادند.
et chauffèrent la haute atmosphère jusqu'à 500°C.
scaldando l'atmosfera superiore fino a oltre 500 °C.
e a aqueceram a temperaturas de até 540°C.
và đốt nóng bầu khí quyển trên cao tới hàng ngàn độ Fahrenheit.
Standing at the ground,
Desde la tierra,
روی زمین،
Debout sur le sol,
Dalla Terra,
Atônitos,
Đứng trên mặt đất,
the dinosaurs saw the blue sky become a sheet of red-hot lava.
los dinosaurios vieron cómo el cielo azul se convirtió en lava roja ardiente.
دایناسورها شاهد تغییررنگ آسمان آبی به سرخ افروخته بودند.
les dinosaures ont vu le ciel bleu devenir une nappe de lave rouge.
i dinosauri videro il cielo azzurro divenire uno strato di lava incandescente.
os dinossauros viram o céu azul se tornar vermelho de lava incandescente.
những con khủng long thấy bầu trời xanh biến thành một lớp dung nham nóng đỏ.
The scientific artist David Hardy
El artista científico David Hardy
دیوید هاردی، هنرمند علمی
L'artiste scientifique David Hardy
L'artista scientifico David Hardy
O artista científico David Hardy
Hoạ sĩ khoa học David Hardy
imagines the fate of the dinosaurs in this painting.
imagina el destino de los dinosaurios en este cuadro.
سرنوشت دایناسورها را در این نقاشی تصور کرده است.
a imaginé le destin des dinosaures dans cette peinture.
immagina il destino dei dinosauri in questo dipinto.
imaginou o destino dos dinossauros nesta pintura.
tưởng tượng ra số phận của loài khủng long trong bức vẽ này.
They broiled to death under the glowing skies.
|grillten||||||
Murieron calcinados bajo el cielo incandescente.
آنان زیر حرارت شدید آسمان سوختند و نابود شدند.
Ils grillèrent à mort, sous un ciel rayonnant.
Bruciati vivi dal firmamento luccicante.
Eles queimaram até a morte, sob um céu flamejante.
Chúng bị nướng chín đến chết dưới bầu trời đang rực hồng.
The energy in the sky is like that in the glow bar in an electric oven.
La energía del cielo funciona como las resistencias de un horno.
انرژی آسمان مانند میله حرارتی فِر در گازهای برقی است.
L'énergie dans le ciel est similaire à celle d'une barre lumineuse dans un four électrique.
L'energia celeste è simile al bagliore in un forno elettrico.
A energia no céu era como a de um forno elétrico.
Thứ năng lượng trên bầu trời giống như trong thanh phát sáng của lò nướng điện.
If you're dying to experience what the the dinosaurs did when they died,
Si se mueren por experimentar lo mismo que los dinosaurios al morir,
اگر خیلی دلتان میخواهد حال دایناسورها هنگام مرگ را تجربه کنید
Si vous mourez d'envie de savoir ce qu'ont vécu les dinosaures quand ils moururent,
Se proprio volete sperimentare cosa facessero mentre morivano,
Se você quiser saber como os dinossauros morreram,
Nếu bạn rất muốn trải nghiệm những gì loài khủng long đã làm trước khi chết,
turn your oven on broil and hop in.
||||Grill|||
enciendan su horno y métanse en él.
میله حرارتی بالای فر را روشن کرده و بروید داخل فر.
allumez votre four et montez dedans.
accendete il forno ed entrateci.
basta entrar num forno quente.
hãy bật lò nướng của bạn và nhảy vào.
(Laughter)
(Risas)
(خنده حضار)
(Rires)
(Risate)
(Risos)
(Cười)
The glowing skies started everything on fire.
El cielo incandescente quemó todo.
آسمان افروخته همه چیز را به آتش کشید.
Le ciel rougeoyant enflamma tout.
La tempesta di fuoco incendiò ogni cosa.
Os céus flamejantes transformaram tudo em chamas.
Bầu trời rực hồng bắt đầu đốt cháy vạn vật.
Great clouds of smoke
Grandes nubes de humo
ابرهای بزرگ دود
De grands nuages de fumée
Enormi nubi di fumo
Grandes nuvens de fumaça subiram até a atmosfera superior
Những đám mây khói khổng lồ
rose into the upper atmosphere and blocked the sun
atravesaron la atmósfera y bloquearon el sol,
تا بالای جو صعود کرد و خورشید را تیره کرد
s'élevèrent dans la haute atmosphère et bloquèrent le soleil,
raggiunsero l'atmosfera superiore oscurando il sole
bay lên tầng không và che khuất Mặt trời
so that no sunlight reached the ground.
así que no había luz en la Tierra.
و مانع رسیدن نور خورشید به زمین شد.
de sorte qu'aucun rayon de soleil n'atteignait le sol.
impedendo alla luce di raggiungere il suolo.
khiến cho ánh sáng mặt trời không thể chạm tới mặt đất.
It became cold and dark.
Todo se volvió frío y oscuro.
همه جا سرد و تاریک شد.
Il fit soudainement froid et sombre.
E divenne freddo e buio.
Tudo ficou escuro e frio.
Mọi thứ trở nên lạnh lẽo và tối tăm.
Photosynthesis stopped,
La fotosíntesis se detuvo,
فتوسنتز متوقف شد،
La photosynthèse s'arrêta,
La fotosintesi si fermò.
A fotossíntese foi interrompida
Quá trình quang hợp ngừng lại,
and plants and animals, in the ocean or on the land,
las plantas y los animales, marinos o terrestres,
و گیاهان و جانوران در اقیانوسها و روی خشکی،
et les plantes et les animaux, dans l'océan ou sur terre,
Piante e animali, negli oceani e sulla terra,
e as plantas e os animais, no mar ou na terra,
rồi cây cối và động vật, ở đại dương hay ở trên cạn,
either starved or froze to death.
murieron de hambre o de frío.
یا از گرسنگی تلف شدند یا منجمد شدند.
moururent, de faim ou de froid.
morirono di fame o di freddo.
morreram de fome ou congelaram até a morte.
hoặc bị đói hoặc bị đông cứng đến chết.
The dinosaurs didn't do anything wrong that caused their death.
Los dinosaurios no hicieron nada malo para provocar su muerte.
دایناسورها هیچ خطایی نکرده بودند که منجر به مرگشان شود.
Les dinosaures n'avaient rien fait de mal pour causer leur mort.
I dinosauri non avevano fatto nulla che provocasse la loro morte.
Os dinossauros não fizeram nada de errado para morrer assim.
Các loài khủng long không làm gì sai khi chúng phải chết.
It was just fate that an asteroid hit the earth
Solo fue cosa del destino que un asteroide chocase con la Tierra
این سرنوشتی بود که برخورد سیارک به زمین برایشان رقم زد.
C'était juste le destin qu'un astéroïde frappe la Terre
Fu per caso che un asteroide colpì la Terra,
Foi apenas o destino que fez um asteroide atingir a Terra
Đó chỉ là định mệnh khi khối thiên thạch va chạm với mặt đất
and killed 70% of the species that we know of on the planet.
y matase al 70 % de las especies que conocemos en el planeta.
و ۷۰ درصد از گونههایی که روی زمین میشناسیم را نابود ساخت.
et tue 70% des espèces que nous connaissons sur la planète.
e uccise il 70% delle specie terrestri conosciute.
e matar 70% das espécies que havia no planeta.
và giết chết 70% giống loài chúng ta biết trên hành tinh này.
Unfortunately, in our lifetimes,
Por desgracia, en nuestra vida,
متاسفانه ممکن است ما نیز در دوران حیاتمان،
Malheureusement, de notre vivant,
Sfortunatamente, durante la nostra vita,
Infelizmente, ao longo de nossas vidas,
Không may thay, trong thời đại của chúng ta,
we may experience the same fate as the dinosaurs.
podríamos sufrir el mismo destino que los dinosaurios.
سرنوشتی مشابه دایناسورها را تجربه کنیم.
nous pourrions connaître le même sort que les dinosaures.
potremmo sperimentare la stessa sorte dei dinosauri.
também poderemos ter o mesmo destino que os dinossauros.
chúng ta có thể phải đón nhận cùng số phận với loài khủng long.
But I'm not talking about another asteroid collision,
Y no me refiero al impacto de otro asteroide,
منظورم تصادف یک سیارک دیگر نیست،
Mais je ne parle pas d'une autre collision d'astéroïdes,
Non sto parlando di un'altra collisione con un asteroide,
Não estou falando da queda de outro asteroide.
Nhưng tôi không nói đến một vụ va chạm thiên thạch khác,
I'm talking about a nuclear war.
sino a una guerra nuclear.
دارم از جنگ اتمی میگویم.
je parle d'une guerre nucléaire.
parlo di una guerra nucleare.
Estou falando de uma guerra nuclear.
tôi đang nói đến chiến tranh hạt nhân.
A nuclear war would have many of the same phenomena
Una guerra nuclear provocaría muchos de los mismos fenómenos
جنگ اتمی میتواند بسیاری از همان پدیدههایی را موجب شود
Une guerre nucléaire aurait de nombreux phénomènes
Una guerra nucleare provocherebbe molti fenomeni analoghi
Uma guerra nuclear provocaria muitos dos mesmos efeitos
Chiến tranh hạt nhân sẽ dẫn đến nhiều hiện tượng
that the dinosaurs experienced.
que experimentaron los dinosaurios.
که دایناسورها تجربه کردند.
semblables à ce qu'ont connu les dinosaures.
a quelli esperiti dai dinosauri.
que ocorreram com os dinossauros.
giống với những gì loài khủng long đã trải qua.
But this time it absolutely would be our fault.
Pero, en esta ocasión, sería totalmente culpa nuestra.
اما این بار گناهش مطلقا با ماست.
Mais cette fois ce serait entièrement de notre faute.
Ma questa volta sarebbe solo colpa nostra.
Mas, desta vez, a culpa seria toda nossa.
Nhưng lần này hoàn toàn là lỗi của chúng ta.
Fortunately, there are things that we can do to prevent this from happening.
Por suerte, podemos hacer algo para evitar que esto ocurra.
خوشبختانه، کارهایی هست که میتوان برای جلوگیری از وقوع این امر انجام داد.
Heureusement, il y a des choses que nous pouvons faire pour empêcher cela.
Per fortuna, possiamo fare qualcosa per evitare che ciò accada.
Felizmente, há coisas que podemos fazer para evitar que isso aconteça.
May mắn là có những việc chúng ta có thể làm để ngăn nó không xảy ra.
If you live in a city that has a military base,
Si viven en una ciudad con una base militar,
اگر در شهری زندگی میکنید که پایگاه نظامی دارد،
Si vous vivez dans une ville où il y a une base militaire,
Se vivi in una città sede di una base militare,
Se você mora numa cidade que possui uma base militar,
Nếu bạn sống ở một thành phố có một căn cứ quân sự,
there's a missile that's aimed at you right now.
hay un misil que está apuntándoles ahora mismo.
یک موشک همین الان به سویتان نشانه رفته.
il y a un missile qui est pointé sur vous en ce moment.
c'è un missile che ti punta proprio ora
existe um míssil apontado para você.
có thể một quả tên lửa hiện tại đang nhắm vào bạn.
If you live in a city that has an important industry,
Si viven en una ciudad que tenga industrias,
اگر در شهری زندگی میکنید که یک صنعت مهم،
Si vous vivez dans une ville ayant une importante industrie,
Se il luogo in cui vivi è sede di un'industria importante,
Se você mora numa cidade com uma indústria importante,
Nếu bạn sống ở một thành phố có một ngành công nghiệp quan trọng,
a major university, a large airport,
una universidad importante, un gran aeropuerto,
دانشگاهی مهم، فرودگاهی بزرگ،
une grande université, un grand aéroport,
di una grande università, di un aeroporto principale,
uma universidade importante, um grande aeroporto,
một trường đại học lớn, một sân bay lớn,
an oil refinery or oil storage facilities,
una petrolera o depósitos de petróleo,
پالایشگاه نفت یا تاسیسات مخازن نفتی دارد،
une raffinerie de pétrole ou des installations de stockage de pétrole,
o di una raffineria, o di serbatoi petroliferi,
uma refinaria ou instalações de armazenamento de petróleo,
một nhà máy lọc dầu hay cơ sở chứa dầu,
there's a hydrogen bomb that's aimed at you right now.
hay una bomba de hidrógeno que está apuntándoles ahora mismo.
یک بمب هیدروژنی همین الان به سویتان نشانه رفته.
il y a une bombe à hydrogène qui est pointée sur vous en ce moment.
c'è una bomba ad idrogeno che ti punta proprio ora.
existe uma bomba de hidrogênio esperando por você.
có một quả bom hydro đang nhắm vào bạn ngay lúc này.
We live in a perilous era.
Vivimos una era peligrosa.
ما در دوره پرمخاطرهای به سر میبریم.
Nous vivons dans une ère périlleuse.
Viviamo in un'epoca pericolosa.
Vivemos numa época perigosa.
Chúng ta sống trong thời kì bất trắc.
There are 15,000 nuclear weapons on the planet.
Hay 15 000 armas nucleares en el planeta.
۱۵ هزار سلاح اتمی روی کره زمین هست.
Il y a 15 000 armes nucléaires sur la planète.
Ci sono 15.000 armi nucleari sul pianeta.
Existem 15 mil armas nucleares em todo o planeta.
Có khoảng 15000 vũ khí hạt nhân trên hành tinh này.
And the 9 nuclear weapon states are in conflict with each other.
Y los nueve países con armas nucleares están en conflicto entre ellos.
و ۹ کشور دارای سلاح اتمی در تخاصمند.
Et les neuf États dotés d'armes nucléaires sont en conflit les uns avec les autres.
E le nove potenze nucleari sono in conflitto tra loro.
Os nove países que possuem armas nucleares estão em conflito entre si.
Và 9 cường quốc vũ khí hạt nhân đang mâu thuẫn với nhau.
The United States and North Korea,
EE. UU. y Corea del Norte,
ایالات متحده و کره شمالی،
Les États-Unis et la Corée du Nord,
Stati Uniti e Corea del Nord,
Os Estados Unidos e a Coreia do Norte,
Hoa Kỳ và Triều Tiên,
NATO and Russia, India and Pakistan.
la OTAN y Rusia, India y Pakistán.
ناتو و روسیه، هند و پاکستان.
l'OTAN et la Russie, l'Inde et le Pakistan.
NATO e Russia, India e Pakistan.
a OTAN e a Rússia, a Índia e o Paquistão.
Khối NATO và Nga, Ấn Độ và Pakistan.
We're just one misunderstanding,
Bastaría un solo malentendido,
تنها یک سوءتفاهم،
Il suffit juste d'un malentendu,
Basta solo un'incomprensione,
Basta apenas um mal entendido,
Chúng ta chỉ cần một sự hiểu lầm,
one mistake, or one fanatic politician away from a nuclear conflict.
un error o un político fanático para provocar un conflicto nuclear.
یک اشتباه، یا یک سیاستمدار کوتهفکر با یک درگیری اتمی فاصله داریم.
une erreur ou un politicien fanatique pour vivre un conflit nucléaire.
un errore, o un politico fanatico per scatenare un conflitto nucleare.
um erro, ou um político fanático, para iniciar um conflito nuclear.
một sai lầm hay một chính khách cuồng tín nữa trước khi mâu thuẫn hạt nhân xảy ra.
In World War II, fleets of hundreds or even a thousand airplanes
En la Segunda Guerra Mundial, flotas de cientos o miles de aviones
در جنگ دوم جهانی، ناوگانی از صدها یا حتی هزاران هواپیما
Durant la Seconde Guerre mondiale, des flottes de centaines, voire de milliers d'avions,
Durante la Seconda Guerra Mondiale, flotte di centinaia, migliaia di aerei
Na Segunda Guerra Mundial, frotas de centenas ou de até mil aviões
Trong Thế chiến II, hạm đội gồm hàng trăm hay thậm chí hàng ngàn máy bay
were used to bomb a single city.
bombardeaban una sola ciudad.
برای بمباران یک شهر استفاده میشد.
furent utilisées pour bombarder une seule ville.
furono impiegate per bombardare una sola città.
eram usadas para bombardear uma única cidade.
được dùng để đánh bom chỉ một thành phố.
But with the invention of the atomic bomb,
Pero con la bomba atómica,
اما با اختراع بمب اتم،
Mais avec l'invention de la bombe atomique,
Ma, con l'invenzione della bomba atomica,
Mas, com a invenção da bomba atômica,
Nhưng với phát minh bom nguyên tử,
only one airplane and one bomb was needed.
solo hace falta un avión y una bomba.
تنها یک هواپیما و یک بمب مورد نیاز بود.
un seul avion et une seule bombe furent nécessaires.
bastano un solo aeroplano e una sola bomba.
bastam apenas um avião e uma bomba.
chỉ cần một máy bay và một quả bom là đủ.
The Enola Gay carried one atomic bomb
El Enola Gay llevaba una bomba atómica
هواپیمای «انولا گی» یک بمب اتم
L'Enola Gay transportait une bombe atomique
L'Enola Gay portava una bomba atomica
O Enola Gay levava uma bomba atômica
Chiếc Enola Gay chở một trái bom nguyên tử
with the power of 15,000 tons of TNT.
con una carga de 15 000 toneladas de TNT.
با قدرت ۱۵ هزار تن تی.ان.تی را حمل میکرد.
d'une puissance de 15 000 tonnes de TNT.
potente quanto 15.000 tonnellate di TNT.
com o poder de 15 mil toneladas de TNT.
với sức công phá tương đương 15000 tấn thuốc nổ.
And when it dropped that bomb on Hiroshima, Japan,
Cuando lanzó esa bomba en Hiroshima, Japón,
و وقتی بمب را بر هیروشیمای ژاپن انداخت،
Et lorsque la bombe fut larguée sur Hiroshima,
E quando sganciò quella bomba su Hiroshima, in Giappone
Quando a bomba caiu sobre Hiroshima, no Japão,
Và khi nó thả trái bom xuống Hiroshima, Nhật Bản,
a hundred thousand people died.
murieron unas 100 000 personas.
یکصد هزار نفر جان باختند.
cent mille personnes périrent.
morirono centinaia di migliaia di persone.
100 mil pessoas morreram.
hàng trăm ngàn người đã bỏ mạng.
Over time, even more powerful bombs were built.
Con el tiempo, se han fabricado bombas aún más potentes:
با مرور زمان، بمبهای قدرتمند بیشتری ساخته شد.
Au fil du temps, des bombes encore plus puissantes ont été construites.
Nel tempo, sono state costruite bombe sempre più potenti.
Depois foram construídas bombas ainda mais poderosas.
Dần dần, những quả bom còn mạnh hơn nữa được tạo ra.
Hydrogen bombs.
las bombas de hidrógeno.
بمبهای هیدروژنی.
Les bombes à hydrogène.
Le bombe ad idrogeno.
As bombas de hidrogênio.
Như bom hydro.
This 1960s airplane carried five hydrogen bombs,
Este avión de los años 60 llevaba cinco bombas de hidrógeno,
این هواپیمای متعلق به دهه ۱۹۶۰ پنج بمب هیدروژنی حمل میکرد،
Cet avion des années 1960 portait cinq bombes à hydrogène,
Questo aereo del 1960 trasportava cinque bombe ad idrogeno,
Este avião da década de 1960 levava cinco bombas de hidrogênio,
Chiếc máy bay thập niên 1960 này mang 5 trái bom hydro,
the red and white things there,
esas cosas rojas y blancas,
همانهایی که سفید و قرمزند،
les choses rouges et blanches ici,
quegli oggetti bianchi lì,
aquelas coisas vermelhas e brancas ali,
những thứ màu đỏ và trắng ở đây,
and had the power of 500 Hiroshima bombs.
y tenían la potencia de 500 bombas de Hiroshima.
و قدرتشان ۵۰۰ برابر بمب هیروشیما بود.
et avait le pouvoir de 500 bombes Hiroshima.
con una potenza pari a 500 bombe di Hiroshima.
que tinham o poder de 500 bombas de Hiroshima.
và có công lực tương đương 500 trái bom Hiroshima.
And of course the United States and Russia don't just use airplanes.
Y, por supuesto, EE. UU. y Rusia no tienen solo aviones,
البته ایالات متحده و روسیه تنها از هواپیما استفاده نمیکنند.
Et bien sûr, les États-Unis et la Russie n'utilisent pas seulement des avions.
E naturalmente USA e Russia non usano solo gli arerei.
Os Estados Unidos e a Rússia não têm apenas aviões.
Và tất nhiên Hoa Kỳ và Nga không chỉ dùng máy bay.
They have intercontinental ballistic missiles with hydrogen bombs on them,
sino misiles balísticos intercontinentales con bombas de hidrógeno
آنها موشکهای قارهپیمای بالیستیک مجهز به بمبهای هیدروژنی دارند،
Ils ont des missiles balistiques intercontinentaux avec des bombes à hydrogène,
Hanno missili balistici intercontinentali che trasportano bombe ad idrogeno
Têm mísseis balísticos intercontinentais com bombas de hidrogênio,
Họ có vài tên lửa đạn đạo xuyên lục địa với bom hydro bên trong,
and they have nuclear submarines with missiles.
y submarinos nucleares con misiles.
همینطور زیردریاییهای اتمی مجهز به موشک.
et ils ont des sous-marins nucléaires avec des missiles.
e hanno sottomarini nucleari equipaggiati di missili.
e submarinos nucleares com mísseis.
và họ có tàu ngầm hạt nhân với vài quả tên lửa.
A single Trident missile submarine
Un solo misil Trident lanzado por un submarino
یک زیردریایی موشکی تریدنت
Un seul sous-marin lanceur de missiles Trident
Un solo sottomarino nucleare Trident
Um único submarino Trident
Riêng một tàu ngầm tên lửa Trident
can carry a hundred hydrogen bombs
puede llevar hasta 100 bombas de hidrógeno
میتواند صد بمب هیدروژنی
peut transporter une centaine de bombes à hydrogène
può trasportare un centinaio di bombe ad idrogeno
pode levar 100 bombas de hidrogênio
có thể mang hàng trăm trái bom hydro
with the explosive power of a 1,000 Hiroshima bombs.
cuya potencia explosiva equivale a 1000 bombas de Hiroshima.
با توان انفجاری هزار بمب هیروشیما را حمل کند.
avec la puissance explosive de 1 000 bombes Hiroshima.
con la potenza esplosiva di 1.000 bombe di Hiroshima.
com o poder explosivo de mil bombas de Hiroshima.
với sức công phá khi nổ tương đương 1000 quả bom Hiroshima.
Knowing the power of the bombs and their targets,
Conociendo la potencia de las bombas y sus objetivos,
با دانستن توان بمبها و اهدافشان،
Connaissant la puissance des bombes et de leurs cibles,
Conoscendo il potere di quelle bombe e i loro obiettivi,
Conhecendo o poder das bombas e quais os seus alvos,
Biết được công lực của những quả bom và mục tiêu của chúng,
we can understand the destructiveness and loss of life that might occur
podemos saber la destructividad y las víctimas mortales
میتوانیم میزان تخریب و کشتار احتمالی را درک کنیم
nous pouvons comprendre le pouvoir destructeur et les morts qui pourraient survenir
è facile comprendere la distruzione e perdita di vite umane che causerebbero
podemos entender qual a destruição e a perda de vidas que podem ocorrer
chúng ta có thể hiểu sức phá hoại và sự huỷ diệt sự sống có thể xảy ra
if these were ever used.
que estos artefactos ocasionarían.
در صورتی که از این تسلیحات استفاده شود.
si elles devaient être un jour utilisées.
se mai venissero utilizzate.
se elas forem usadas.
nếu chúng được sử dụng.
Let us imagine, for example, that the United States
Imaginemos, por ejemplo, que EE. UU.
تصور کنیم که مثلا، ایالات متحده
Imaginons, par exemple, que les États-Unis
Immaginiamo, ad esempio, che gli Stati Uniti
Vamos imaginar, por exemplo, que os Estados Unidos
Hãy tưởng tượng, ví dụ, rằng Hoa Kỳ
attacks Pyongyang, North Korea, the capital,
ataca Pyongyang, la capital de Corea del Norte,
به پیونگیانگ، پایتخت کره شمالی حمله کند
attaquent Pyongyang, la capitale de la Corée du Nord,
attacchino Pyongyang, capitale della Corea del Nord,
ataque Pyongyang, a capital da Coreia do Norte,
tấn công Pyongyang, thủ đô của Triều Tiên,
with the smallest bomb carried on a Trident missile submarine.
con la bomba más pequeña que puede llevar un misil submarino Trident.
با کوچکترین بمبی که زیردریایی موشکی تریدنت حمل میکند.
avec la plus petite bombe transportée par un sous-marin lanceur de missiles Trident.
con la più piccola delle bombe trasportate dal Trident.
com a menor bomba transportada em um submarino Trident.
với qua bom nhỏ nhất mà tàu ngầm tên lửa Trident có thể mang.
500,000 people - about the population of Sacramento or Baltimore - would die.
Morirían unas 500 000 personas, es decir, la población de Sacramento o Baltimore.
۵۰۰٫۰۰۰ نفر، تقریبا برابر با جمعیت سکرمنتو یا بالتیمور میمیرند.
500 000 personnes - environ la population de Sacramento ou Baltimore - mourraient.
500.000 persone, più o meno gli abitanti di Sacramento o Baltimora, morirebbero.
Quinhentas mil pessoas, quase a população de Sacramento ou Baltimore, morreriam.
500000 người - tương đương dân số của Sacramento hay Baltimore - sẽ chết.
Nuclear weapons kill people in four different ways.
Las armas nucleares matan a las personas de cuatro maneras.
سلاح اتمی انسان را به چهار روش میکشد.
Les armes nucléaires tuent les gens de quatre manières différentes.
Le armi nucleari uccidono le persone in quattro modi.
Armas nucleares matam de quatro maneiras diferentes.
Vũ khí hạt nhân giết người theo bốn cách khác nhau.
In this orange circle, there's a shock-wave so powerful
Este círculo naranja es una onda expansiva tan potente
در این دایره نارنجی، موج انفجار آنقدر قوی است
Dans ce cercle orange, il y a une onde de choc si puissante
In questo cerchio arancione, c'è un'onda d'urto così potente
Neste círculo laranja ocorre uma onda de choque tão poderosa
Trong vòng tròn màu cam, có một đợt sóng xung kích mạnh đến mức
that it knocks down concrete buildings and kills everyone within that zone.
que derriba edificios de hormigón y mata a todo aquel dentro de esa zona.
که بناهای بتونی را فرومیریزد و هرکسی را که درون این حوزه باشد میکشد.
qu'elle fait tomber les bâtiments en béton et tue tout le monde dans cette zone.
da abbattere gli edifici in cemento e uccidere chiunque in quell'area.
que derruba prédios de concreto e mata todos dentro dessa zona.
có thể phá huỷ những toà nhà bê tông và giết mọi người trong khu vực đó.
In the red circle,
Este círculo rojo
در دایره قرمز،
Dans le cercle rouge,
Nel cerchio rosso,
No círculo vermelho,
Trong vòng tròn màu đỏ,
there's radiation that's released from the atomic bomb as it fissions.
||||||||||spaltet
es la radiación que libera la bomba atómica al fisionar.
تشعشعی هست که با شکافت بمب اتم ساطع میشود.
il y a des radiations qui sont libérées par la bombe atomique dont la fission commence.
ci sono le radiazioni rilasciate dalla bomba per fissione nucleare.
há liberação de radiação da bomba atômica quando ela explode.
có một bức xạ giải phóng từ quả bom nguyên tử khi nó phân hạch.
The radiation would kill 50 to 90% of the North Koreans,
La radiación mataría del 50 al 90 % de los norcoreanos
این تشعشع ۵۰ تا ۹۰ درصد مردم کره شمالی را
Le rayonnement tuerait 50 à 90% des Nord-Coréens,
Le radiazioni ucciderebbero dal 50 al 90% dei Nord Coreani,
A radiação mataria entre 50 a 90% dos norte-coreanos,
Bức xạ đó sẽ giết 50 đến 90% dân số Triều Tiên,
over the next few weeks.
durante las siguientes semanas.
تا چند هفته دیگر از بین میبرد.
au cours des prochaines semaines.
nel giro di poche settimane.
nas semanas seguintes.
trong vài tuần tới.
In this green circle, the shock-wave continues out
Este círculo verde es la continuación de la onda expansiva,
در این دایره سبز، موج انفجار
Dans ce cercle vert, l'onde de choc continue
In questo cerchio verde, l'onda d'urto prosegue
Neste círculo verde, a onda de choque ainda possui
Trong vòng tròn màu xanh này, đợt sóng xung kích vẫn tiếp diễn
with enough power to knock down residential buildings.
y tiene la potencia para derribar edificios residenciales.
برای فروریختن ساختمانهای مسکونی کافی است.
avec assez de puissance pour démolir les bâtiments résidentiels.
con abbastanza forza da demolire le abitazioni.
energia suficiente para derrubar edifícios residenciais.
với đủ công lực đánh sập các toà nhà dân cư.
And in this yellow circle, six miles in diameter,
Y este círculo amarillo, de casi 10 km de diámetro,
و در این دایره زرد، با قطر شش مایل،
Et dans ce cercle jaune, dix kilomètres de diamètre,
E in questo cerchio giallo, circa 10 km di diametro,
Neste círculo amarelo, com 10km de diâmetro,
Trong vòng tròn màu vàng này, với đường kính 6 dặm,
there's a blast of light so bright
es una explosión de luz tan brillante
یک انفجار نور بسیار روشن رخ میدهد
il y a une explosion de lumière si brillante
c'è un'esplosione di luce talmente intensa
ocorre uma explosão de luz tão brilhante
có một vụ nổ ánh sáng chói đến mức
that if your skin was exposed,
que si la piel se expone a ella,
که اگر پوست شما در معرضش باشد،
que si votre peau était exposée,
che la pelle esposta,
que, se sua pele estivesse exposta,
nếu làn da của bạn tiếp xúc với nó,
you'd get third-degree burns, which can be fatal,
produciría quemaduras de tercer grado, que pueden ser letales.
دچار سوختگی درجه سه میشوید، که میتواند مرگبار باشد،
vous auriez des brûlures au troisième degré,
subirebbe un'ustione di terzo grado, potenzialmente fatale,
sofreria queimaduras de terceiro grau que podem ser fatais,
bạn sẽ bị bỏng cấp độ ba, ở mức độ gây chết người,
and flammable things like leaves, newspapers and your clothes
Y objetos inflamables como hojas, periódicos y ropa
و اشیاء محرق مانند برگ درختان، روزنامه و لباس شما
et les choses inflammables comme des feuilles, des journaux et vos vêtements
e gli oggetti infiammabili come foglie, giornali e vestiti,
e coisas inflamáveis como folhas, jornais e roupas
và những vật dễ cháy như lá cây, báo giấy hay trang phục của bạn
would burst into flames.
arderían en llamas.
ممکن است در شعلههای آتش بسوزند.
partiraient en flammes.
andrebbero in fiamme.
explodiriam em chamas.
sẽ bùng cháy.
And of course, if we attack North Korea,
Y si EE. UU. ataca a Corea del Norte,
و البته، اگر ما به کره شمالی حمله کنیم،
Et bien sûr, si nous attaquons la Corée du Nord,
Certo, se attaccassimo la Corea del Nord,
Se atacarmos a Coreia do Norte,
Và tất nhiên, nếu chúng ta tấn công Bình Nhưỡng,
they're likely to attack us back.
probablemente contraatacará.
ممکن است آنها نیز به ما حمله کنند.
il est probable qu'ils nous attaquent en retour.
certamente risponderebbe all'attacco.
eles provavelmente irão revidar.
họ có khả năng sẽ tấn công ngược lại.
If they use the same size weapon that we used,
Si usan un arma del mismo tamaño que la estadounidense,
اگر از بمبی به اندازه بمب ما استفاده کنند،
S'ils utilisent une arme de même taille que celle que nous avons utilisée,
Se usassero un'arma uguale alla nostra,
Se usarem uma arma com o mesmo poder da nossa,
Nếu họ sử dụng vũ khí cùng kích cỡ như thứ mà chúng ta đã dùng,
and they've already tested one like this,
y ya han probado una así,
و یکی از همین بمبها را هم آزمایش کردهاند،
et ils en ont déjà testé une comme ça,
e ne hanno appena testata una così,
e eles já testaram uma assim,
và họ đã thử nghiệm một thứ giống như vậy,
they could kill 150,000 people in this 6-mile diameter circle in Denver.
morirían 150 000 personas en este círculo de unos 10 km de diámetro en Denver.
میتوانند ۱۵۰ هزار نفر را در دایرهای با شعاع شش مایل در دنور بکشند.
potrebbero ammazzare 150.000 persone in un raggio di circa 10 km a Denver.
poderiam matar 150 mil pessoas num círculo de 10km de diâmetro em Denver.
họ có thể giết 150000 người trong đường kính 6 dặm ở Denver.
And these terrifying scenarios I'm talking about
Y estos supuestos aterradores de los que hablo
و این سناریوهای ترسناک
Et ces terrifiants scénarios dont je parle
E questi terrificanti scenari di cui sto parlando
Esses cenários aterrorizantes que estou falando
Và những tình huống đáng sợ mà tôi đang nói đến
are just each if side uses one nuclear weapon.
ocurrirían si cada bando usase una sola arma nuclear.
تنها در صورتی است که طرفین از یک بمب استفاده کنند.
ne se produiraient que si les deux camps n'utilisent qu'une arme nucléaire.
si riferiscono all'uso di una sola arma nucleare.
ocorrem se cada um dos lados usar apenas uma arma nuclear.
chỉ là nếu mỗi bên sử dụng một vũ khí hạt nhân.
But Russia and the United States each have 4,000 strategic nuclear weapons.
Pero Rusia y EE. UU. tienen, cada una, 4000 armas nucleares estratégicas.
اما روسیه و ایالات متحده هر یک چهار هزار سلاح اتمی استراتژیک دارند.
Mais la Russie et les États-Unis ont chacun 4 000 armes nucléaires stratégiques.
Ma Russia e Stati Uniti hanno ciascuno 4.000 armi nucleari strategiche.
A Rússia e os Estados Unidos têm, cada um, 4 mil armas nucleares estratégicas.
Nhưng Nga và Hoa Kỳ mỗi nước sở hữu 4000 vũ khí hạt nhân chiến lược.
That's enough to attack each city with more than 100,000 people,
Es lo suficiente como para atacar cada ciudad con más de 100 000 personas,
این برای حمله به شهرهایی با بیش از صد هزار نفر جمعیت کافیست.
Cela suffit pour attaquer chaque ville de plus de 100 000 personnes,
Una quantità sufficiente ad attaccare ogni città con più di 100.000 abitanti,
Isso é suficiente para atacar todas as cidades com mais de 100 mil pessoas,
Số vũ khí đó đủ để tấn công mỗi thành phố với hơn 100000 người,
in each country, with 10 atomic bombs.
en cada país, con 10 bombas atómicas.
در هر کشور، با ده بمب اتم.
dans chaque pays, avec 10 bombes atomiques.
in ciascun Paese, con 10 bombe atomiche.
nesses países, com dez bombas atômicas.
ở mỗi nước, với 10 quả bom hạt nhân.
In a war like that, 400 million people would probably die on the planet,
En una guerra así, 400 millones de personas morirían en el planeta.
در چنین جنگی، احتمالا ۴۰۰ میلیون نفر از مردم کره زمین میمیرند.
Dans une guerre comme celle-ci, 400 millions de personnes mourraient probablement sur la planète,
In un conflitto simile, potrebbero morire 400 milioni di persone sul pianeta,
Numa guerra como essa, provavelmente morreriam 400 milhões de pessoas
Trong cuộc chiến tranh như vậy, 400 triệu người có thể chết trên hành tinh này,
in China, in Russia, in Europe and in the United States.
En China, Rusia, Europa y EE. UU.
در چین، روسیه، اروپا و در ایالات متحده.
en Chine, en Russie, en Europe et aux États-Unis.
in Cina, in Russia, in Europa e negli Stati Uniti.
na China, na Rússia, na Europa e nos Estados Unidos.
ở Trung Quốc, ở Nga, ở Châu Âu và ở Hoa Kỳ.
But wait, that's not all.
Pero eso no es todo.
اما صبر کنید، هنوز تمام نشده.
Mais attendez, ce n'est pas tout.
Ma, aspettate, non è tutto.
Espere, isso não é tudo.
Nhưng chờ đã, vẫn chưa hết.
(Laughter)
(Risas)
(خنده حاضران)
(Rires)
(Risate)
(Risos)
(Cười)
I've just been talking about the damage near ground zero.
Solo he hablado del daño producido en la zona cero.
فقط از صدمات مجاور منطقه انفجار گفتم.
Je viens de parler des dégâts proches de l'épicentre.
Mi riferivo solo ai danni iniziali.
Falei apenas sobre os danos próximos ao ponto zero.
Nãy giờ tôi chỉ mới nói về thiệt hại trên bề mặt.
That's all the military considers in their war plans.
Eso es lo único que el ejército considera en sus planes de guerra,
این تمام ملاحظات یک نیروی نظامی هنگام طراحی جنگی است.
C'est tout ce que l'armée considère dans ses plans de guerre.
Questo è quanto i militari considerano nei loro piani militari.
É isso que os militares consideram em seus planos de guerra.
Đó là tất cả những gì quân đội xem xét trong kế hoạch chiến tranh.
But there will be collateral effects.
pero habría efectos colaterales.
اما عوارض جانبی به بار خواهد آمد.
Mais il y aura des effets collatéraux.
Ma ci sarebbero effetti collaterali.
Mas existem os efeitos colaterais.
Nhưng thiệt hại ngoài kiểm soát sẽ xảy ra.
Remember the dinosaurs: it was the burning forests
Recuerden a los dinosaurios; los bosques en llamas
دایناسورها را یادتان است: آتشسوزی جنگلها
Rappelez-vous les dinosaures : ce sont les feux de forêts
Ricordate i dinosauri: furono le foreste incendiate
Lembrem-se dos dinossauros: foram as florestas queimadas
Hãy nhớ về loài khủng long: Chính là do những tán rừng cháy
that killed three quarters of the species we know about on the planet.
mataron a tres cuartas partes de las especies del planeta.
که سه چهارم گونههای جاندارانی که روی کره زمین میشناسیم را از بین برد.
qui tuèrent les trois quarts des espèces que nous connaissons sur la planète.
ad uccidere i tre quarti delle specie conosciute del pianeta.
que mataram três quartos das espécies que havia no planeta.
đã giết 3/4 giống loài chúng ta biết đến trên hành tinh này.
And the same would happen after a nuclear war;
Pasaría lo mismo tras una guerra nuclear;
همین داستان پس از یک جنگ اتمی رخ میدهد.
Et la même chose se passerait après une guerre nucléaire ;
Lo stesso accadrebbe dopo una guerra nucleare;
O mesmo aconteceria numa guerra nuclear;
Hậu quả của chiến tranh hạt nhân sẽ tương tự;
cities would catch on fire and burn.
las ciudades arderían en llamas y se quemarían.
شهرها آتش میگیرند و میسوزند.
les villes prendraient feu et brûleraient.
le città potrebbero prendere fuoco e bruciare.
cidades pegariam fogo e queimariam.
các thành phố sẽ bắt lửa và bùng cháy.
It's this damage,
Este es el daño
این همان صدمهایست
Ce sont ces dégâts,
Sono proprio questi danni,
São essas perdas, que os militares nem mesmo consideram,
Đây chính là thiệt hại,
the damage the military doesn't even consider,
que el ejército ni siquiera considera,
که نظامیان حتی به آن فکر نمیکنند.
les dégâts que l'armée ne considère même pas,
che i militari non considerano mai,
thiệt hại mà cơ quan quân sự còn không hề xem xét,
the damage that's just thought of as an accident,
el daño que se ve solo como un accidente,
آسیبی که میتوان گفت یک تصادف ساده بود،
les dégâts que l'on considère comme un accident,
danni considerati come incidenti
perdas classificadas como acidentes,
thiệt hại mà chỉ được cho là một vụ tai nạn,
that might destroy human civilization.
el que podría acabar con la civilización humana.
و شاید تمدن بشر را نابود کند.
qui pourraient détruire la civilisation humaine.
che possono distruggere la civiltà umana.
que podem destruir a civilização humana.
có thể phá huỷ cả nền văn minh nhân loại.
Even a war between India and Pakistan,
Incluso una guerra entre India y Pakistán,
حتی جنگی میان هند و پاکستان،
Même une guerre entre l'Inde et le Pakistan,
Anche una guerra tra India e Pakistan,
Até mesmo numa guerra entre a Índia e o Paquistão
Ngay cả cuộc chiến giữa Iran và Pakistan,
two of the smallest nuclear powers,
dos países con las armas nucleares menos potentes,
دو تا از کوچکترین قدرتهای هستهای،
deux des plus petites puissances nucléaires,
due delle minori potenze nucleari,
duas das menores potências nucleares,
hai siêu cường hạt nhân nhỏ nhất,
with only a few hundred weapons of about the size of the Hiroshima bomb.
con solo unos cientos de armas del tamaño de la bomba de Hiroshima.
با فقط چند صد سلاح به اندازه بمب هیروشیما،
avec seulement quelques centaines d'armes de la taille de la bombe d'Hiroshima.
con sole poche centinaia di ordigni paragonabili a quello di Hiroshima.
com apenas algumas centenas de armas do tamanho da bomba de Hiroshima.
với chỉ vài trăm vũ khí cùng kích cỡ với quả bom Hiroshima.
We might die as unintended consequences
Podríamos morir como una consecuencia imprevista
ما ممکن است در نتیجه عواقبی پیشبینینشده بمیریم
Nous pourrions mourir comme des conséquences inattendues
Potremmo morire per conseguenze involontarie,
Podemos morrer apenas como simples efeitos colaterais
Chúng ta có thể chết như những hậu quả không mong muốn
that the Indian and Pakistani generals never even gave a thought about.
die die indischen und pakistanischen Generäle nicht einmal in Erwägung gezogen haben.
que los generales indios y pakistaníes nunca se habrían planteado.
که ژنرالهای هندی و پاکستانی حتی دربارهاش فکر نکردند.
auxquelles les généraux indiens et pakistanais n'auraient jamais pensé.
a cui i generali indiani e pakistani non avevano nemmeno pensato.
nos quais os generais indianos e paquistaneses nem pensaram.
mà các tướng lĩnh Ấn Độ và Pakistan chưa từng mảy may nghĩ đến.
My colleagues Luke Oman and Alan Robock calculated the spread of smoke
Mis colegas Luke Oman y Alan Robock calcularon la propagación del humo
همکارانم لوک اومان و الن روباک درباره انتشار دود
Mes collègues Luke Oman et Alan Robock ont calculé la propagation de la fumée
I miei colleghi Luke Oman e Alan Robock, hanno quantificato la diffusione dei fumi
Luke Oman e Alan Robock calcularam a propagação da fumaça
Cộng sự của tôi Luke Oman và Alan Robock đã tính toán sự lan toả của khói
after a war between India and Pakistan.
tras una guerra nuclear entre India y Pakistán.
پس از جنگ میان هند و پاکستان تحقیق کردند.
après une guerre entre l'Inde et le Pakistan.
a seguito di una guerra nucleare tra India e Pakistan.
após uma guerra entre a Índia e o Paquistão.
sau chiến tranh Ấn-Pakistan.
It only takes about two weeks for the smoke to cover the entire Earth.
El humo tardaría solo un par de semanas en cubrir todo el planeta.
فقط دو هفته طول میکشد تا دود تمام کره زمین را فرابگیرد.
Cela ne prendrait que deux semaines pour que la fumée couvre toute la Terre.
In solo 2 settimane avvolgerebbero tutta la Terra.
Leva apenas cerca de duas semanas para a fumaça cobrir toda a Terra.
Làn khỏi chỉ mất hai tuần để bao phủ toàn Trái Đất.
And it would rise to altitudes between 20 and 50 miles above the surface.
|||||Höhen||||||
Y alcanzaría altitudes de entre 30 y 80 km sobre la superficie.
و ممکن است ارتفاعش به ۳۲ تا ۸۰ کیلومتری سطح زمین برسد.
Et elle monterait à des altitudes entre 30 et 80 km au-dessus de la surface.
E si posizionerebbero ad una quota compresa tra 32 e 80 km.
Ela atingiria altitudes entre 32 e 80 quilômetros.
Và nó sẽ dâng tới độ cao tầm 20 đến 50 dặm trên mặt nước biển,
At those altitudes, it never rains.
A esas alturas, nunca llueve.
در این ارتفاع، هرگز باران نمیبارد،
À ces altitudes, il ne pleut jamais.
A quelle altitudini non piove mai.
Nessas altitudes, nunca chove.
Ở độ cao ấy không hề có mưa.
The smoke would stay there for years.
El humo permanecería durante años.
دود میتواند سالها آنجا بماند.
La fumée resterait là pendant des années.
Il fumo potrebbe rimanere lì per anni.
A fumaça ficaria lá por anos.
Làn khói sẽ bám lại đó trong nhiều năm.
This farmer, maybe in Europe or in the United States,
Este granjero, ya sea en Europa o en EE. UU.,
این کشاورز، که شاید در اروپاست یا در ایالات متحده،
Cet agriculteur, peut-être en Europe ou aux États-Unis,
Questo contadino, forse in Europa o negli Stati Uniti,
Este agricultor na Europa ou nos Estados Unidos,
Người nông dân này, có thể ở Châu Âu hay ở Hoa Kỳ,
but many thousands of miles from Pakistan and India,
pero a miles de kilómetros de India y Pakistán,
و هزاران مایل آنسوتر از هند یا پاکستان،
mais à des milliers de kilomètres du Pakistan et de l'Inde,
o comunque a molte migliaia di chilometri da India e Pakistan,
a muitos milhares de quilômetros do Paquistão e da Índia,
nhưng cách Ấn Độ và Pakistan tới hàng ngàn dặm,
is looking at the smoky sky above him and down at the crops
observa el cielo humoso y, a sus pies, la cosecha
دارد به آسمان دودگرفته بالای سر و محصول کشاورزی نگاه میکند
regarde le ciel enfumé au-dessus de lui et les récoltes à ses pieds
osserva il cielo fumoso sopra di lui e poi le sue colture
está olhando para o céu esfumaçado e para suas plantações
đang ngước nhìn bầu trời đầy khói trên cao và nhìn xuống cây trồng
that have died in his field from lack of light and cold temperatures.
que ha muerto en su campo por falta de luz y por las bajas temperaturas.
که در فقدان نور و هوای سرد از بین رفته است.
mortes dans son champ par manque de lumière et de froid.
morte per mancanza di luce e basse temperature.
que morreram pela ausência de luz e pelas baixas temperaturas.
mà đã chết trên cánh đồng do thiếu sáng và nhiệt độ quá lạnh.
It's estimated that in a war between India and Pakistan,
Se estima que en una guerra entre India y Pakistán,
تخمین زده میشود که در جنگ هند و پاکستان،
On estime que, dans une guerre entre l'Inde et le Pakistan,
Si stima che in una guerra tra India e Pakistan,
Estima-se que, numa guerra entre a Índia e o Paquistão,
Ước tính chỉ ra trong chiến tranh giữa Ấn Độ và Pakistan,
we would lose 10 to 40% of the yields of corn, wheat and rice
perderíamos del 10 al 40 % de la cosecha de maíz, trigo y arroz
۱۰ تا ۴۰ درصد از محصولات ذرت، گندم و برنج را طی سالیان پس از آن
nous perdrions 10 à 40% des récoltes de maïs, de blé et de riz
perderemmo tra il 10 e il 40% dei raccolti di mais, grano e riso
perderíamos de 10 a 40% da produção de milho, trigo e arroz
chúng ta sẽ mất 10 đến 40% sản lượng ngô, lúc mạch và gạo
for years afterward because of the bad weather.
durante años después a causa del mal tiempo.
در نتیجه هوای بد از دست میدهیم.
pour des années à cause du mauvais temps.
per molti anni, per le condizioni climatiche.
durante muitos anos, por causa do clima desfavorável.
trong nhiều năm tới do thời tiết xấu.
The entire world only has enough food to feed the population for 60 days
El mundo tiene comida para alimentar a la población durante solo 60 días,
جهان خوراک کافی فقط برای ۶۰ روز را دارد
Le monde entier n'a suffisamment de nourriture pour nourrir la population que pendant seulement 60 jours,
Il mondo intero ha cibo sufficiente per la popolazione per soli 60 giorni
O mundo todo tem comida suficiente para alimentar a população por 60 dias,
Toàn thế giới sẽ chỉ có đủ thức ăn cung cấp cho toàn bộ dân số trong 60 ngày
unless agriculture produces more food.
a menos que la agricultura produzca más.
مگر آن که صنعت کشاورزی خوراک بیشتری تولید کند.
à moins que l'agriculture ne produise plus de nourriture.
senza che l'agricoltura produca più cibo.
a menos que a agricultura produza mais alimentos.
trừ khi ngành nông nghiệp sản xuất nhiều thức ăn hơn.
Ira Helfand, a member of the Nobel Peace Prize winning
Ira Helfand, miembro de la Asociación Internacional de Médicos
آیرا هلفند، یکی از پزشکان بینالمللی برنده جایزه نوبل صلح
Ira Helfand, lauréate du prix Nobel de la paix,
Ira Helfand, della società premio Nobel per la Pace
Ira Helfand, vencedor do Prêmio Nobel da Paz
Ira Helfand, thành viên của Liên minh Y sỹ Quốc tế
International Physicians for the Prevention of Nuclear War,
para Prevención de la Guerra Nuclear que fue galardonada con el Nobel de la Paz,
برای جلوگیری از جنگ اتمی،
membre des médecins internationaux pour la prévention de la guerre nucléaire,
"International Physicians for the Prevention of Nuclear War",
com os "Médicos Internacionais para a Prevenção da Guerra Nuclear",
chống Chiến tranh Hạt nhân từng đạt giải Nobel Hoà bình,
has estimated that one to two billion people would die
ha estimado que morirían de uno a dos mil millones de personas
تخمین زده که یک تا دو میلیارد نفر
a estimé qu'un à deux milliards de personnes mourraient,
ha stimato che 1 o 2 miliardi di persone
estima que um a dois bilhões de pessoas morreriam,
ước tính rằng 1 đến 2 tỷ người sẽ chết
after a war between India and Pakistan, of starvation.
por inanición si hubiera una guerra entre India y Pakistán.
به دنبال جنگ میان هند و پاکستان، از گرسنگی میمیرند.
après une guerre entre l'Inde et le Pakistan, de famine.
morirebbero di fame a seguito di una guerra tra India e Pakistan.
após uma guerra entre a Índia e o Paquistão, de fome.
sau chiến tranh giữa Ấn Độ và Pakistan, do đói khát.
And after a full-scale nuclear war,
Y tras una guerra nuclear a gran escala,
و پس از یک جنگ تمام عیار هستهای،
Et après une guerre nucléaire à grande échelle,
Dopo una guerra nucleare a vasta scale,
Após uma guerra nuclear generalizada,
Và sau một cuộc chiến hạt nhân quy mô lớn,
temperatures would plunge below ice age conditions.
las temperaturas serían más bajas que en la Edad de Hielo.
دما به کمتر از زمان عصر یخبندان سقوط میکند،
les températures plongeraient en dessous des conditions d'une ère glaciaire.
le temperature scenderebbero sotto i valori dell'era glaciale.
as temperaturas cairiam abaixo daquelas da era glacial.
nhiệt độ sẽ giảm dưới mức nhiệt độ trong Kỷ Băng hà.
We would be in a nuclear winter.
Estaríamos en un invierno nuclear.
وارد زمستان هستهای میشویم.
Nous serions dans un hiver nucléaire.
Vivremmo un inverno nucleare.
Teríamos um inverno nuclear.
Chúng ta sẽ rơi vào một mùa đông hạt nhân.
No crops would grow.
Ningún cultivo crecería.
دانهای نمیروید.
Aucune culture ne pousserait.
Nessuna pianta crescerebbe.
Nenhuma lavoura cresceria.
Không cây cối nào sẽ phát triển.
It is estimated that 90% of the population of the planet
Se estima que el 90 % de la población mundial
تخمین زده شده که ۹۰ درصد از جمعیت کره زمین
On estime que 90% de la population de la planète
Si stima che il 90% della popolazione del pianeta
Estima-se que 90% da população do planeta
Ước tính cho biết 90% dân cư trên hành tinh này
would starve to death, and civilization would be destroyed.
moriría de hambre y la civilización desaparecería.
از گرسنگی تلف میشود و تمدن از بین میرود.
mourrait de faim, et la civilisation serait détruite.
morirebbe di fame e la civiltà verrebbe distrutta.
morreria de fome e a civilização desapareceria.
sẽ đói khát đến chết, và nền văn minh sẽ bị phá huỷ.
And no one would be safe.
No se salvaría nadie.
و هیچکس در امان نیست.
Et personne ne serait en sécurité.
E nessuno sarebbe al sicuro.
Ninguém estaria seguro.
Và không ai sẽ được an toàn.
Not those in countries with no nuclear weapons,
Ni los países sin armas nucleares,
نه ساکنان کشورهای بدون سلاح هستهای،
Ni ceux dans les pays sans armes nucléaires,
Neanche in quei Paesi senza armi nucleari,
Nem em países sem armas nucleares,
Không ai ở những quốc gia không có vũ khí hạt nhân,
not those in countries that didn't participate in war,
ni los países que no participaron en la guerra,
نه ساکنان کشورهایی که دخالتی در جنگ نداشتند،
ni ceux dans les pays qui n'ont pas participé à la guerre,
o che non hanno partecipato al conflitto,
nem naqueles que não participaram da guerra,
không ai ở những quốc gia không tham gia chiến trận,
and not those on the other side of the planet
ni los que están al otro lado del planeta
و نه آنانی که در آن سوی کره زمین هستند
et ni ceux de l'autre côté de la planète
e nemmeno quelli dall'altra parte del pianeta
e nem naqueles do lado oposto do planeta, onde as explosões ocorreram.
và không ai ở phía bên kia hành tinh
from where the explosions occurred.
donde se produjeron las explosiones.
یعنی در نیمکره مخالف وقوع انفجار.
où les explosions ont eu lieu.
rispetto alle esplosioni.
nơi những vụ nổ xảy ra.
No one would be safe.
No se salvaría nadie.
هیچکس در امان نیست.
Personne ne serait en sécurité.
Nessuno sarebbe al sicuro.
Ninguém estaria seguro.
Không ai được an toàn cả.
I bet you're not getting a warm and fuzzy feeling out of this talk.
Apuesto que no van a salir de esta charla con una sensación de alegría.
شرط میبندم شنیدن از این سخنرانی احساس گرما و شعف دریافت نمیکنید.
Je parie que vous n'éprouvez pas un sentiment chaleureux et flou
Immagino non vi sentiate coccolati da questi discorsi
Aposto que vocês não estão se sentindo confortáveis nesta palestra.
Tôi đoán là bạn đang cảm nhận sự ấm áp, dễ chịu từ bài nói này.
(Laughter)
(Risas)
(خنده حضار)
(Rires)
(Risate)
(Risos)
(Cười)
But we don't have to just keep plodding on like we have been,
Pero no tenemos que seguir arrastrándonos como hasta ahora
ولی مجبور نیستیم مثل گذشته
Mais nous ne devons pas continuer à être le mauvais élève
Non dobbiamo continuare a trascinarci
Não precisamos caminhar em direção ao desastre.
Nhưng chúng ta không thể cứ tiến triển chậm chạp như trước,
walking toward disaster.
hacia la catástrofe.
به سوی فاجعه قدم برداریم.
comme nous l'avons été, marchant vers le désastre.
camminando verso il disastro.
bước đi hướng tới thảm hoạ.
We can do things to stop a nuclear war
Podemos hacer cosas para frenar una guerra nuclear
میتوانیم برای توقف جنگ اتمی کار کنیم
Nous pouvons agir pour arrêter une guerre nucléaire
Possiamo agire per fermare una guerra nucleare
Podemos fazer algo para impedir uma guerra nuclear
Chúng ta có thể hành động để chặn chiến sự hạt nhân
and prevent global starvation and the end of human civilization.
y evitar la inanición mundial y el fin de la civilización humana.
و جلوی قحطی جهانی و پایان تمدن بشر را بگیریم.
et prévenir la famine mondiale et la fin de la civilisation humaine.
e prevenire la fame globale e la fine della civiltà umana.
e impedir a fome global e o fim da civilização humana.
và ngăn thảm hoạ đói kém toàn cầu và ngày tàn của nền văn minh nhân loại.
In the 1980s, politicians recognized the dangers of a nuclear conflict
En los años 80, los políticos reconocieron los peligros de un conflicto nuclear
در دهه ۱۹۸۰، سیاستمداران خطرات درگیری هستهای را دریافتند
Dans les années 80, les politiciens ont reconnu les dangers d'un conflit nucléaire
Nel 1980, i politici riconobbero i pericoli di un conflitto nucleare
Nos anos 1980, os políticos reconheceram os perigos de um conflito nuclear
Trong những năm 80, các chính trị gia nhận ra nguy cơ xung đột hạt nhân
and did things about it.
y actuaron.
و در موردش اقدام کردند.
et ont agi en conséquence.
e si comportarono di conseguenza.
e fizeram algumas coisas a respeito.
và ra tay ngăn chặn nó.
Nowadays, politicians don't seem to understand the dangers of these wars.
Hoy en día, los políticos parecen no entender los peligros de estas guerras.
امروزه به نظر نمیرسد که سیاستمداران مخاطرات چنین جنگهایی را بدانند.
De nos jours, les politiciens ne semblent pas comprendre les dangers de ces guerres.
Oggi, i politici non sembrano comprendere i pericoli di queste guerre.
Hoje em dia, os políticos parecem não entender os perigos dessas guerras.
Ngày nay, các chính trị gia có vẻ không nhận ra nguy cơ của các xung đột ấy.
And the younger generations hardly give nuclear conflict a thought.
Y las generaciones más jóvenes apenas se plantean un conflicto nuclear.
و نسل جوانتر اصلاً به درگیری هستهای فکر نمیکند.
Et les jeunes générations ne pensent guère au conflit nucléaire.
E le giovani generazioni difficilmente pensano ad un conflitto nucleare.
As gerações mais jovens dificilmente pensam num conflito nuclear.
Và các thế hệ trẻ còn chưa từng nghĩ đến xung đột hạt nhân.
We baby-boomers had this drummed into us.
|||||eingetrichtert||
Pero a la generación de la posguerra, nos lo han inculcado.
این، در ما بچههای نسل پس از جنگ دوم جهانی نهادینه شده.
Nous, les baby-boomers, avons ceci ancré en nous.
A noi del boom demografico risuonava dentro
Nós, "baby-boomers", tínhamos isso em nosso âmago.
Chúng ta trong thời bùng nổ trẻ em đã được giáo dục về nó.
In grade school, we were taught "duck and cover" drills
En el colegio, nos enseñaban el simulacro de "agacharse y cubrirse"
در دبستان به ما تمرین «رفتن به پناهگاه» دادند
À l'école primaire, on nous a enseigné des exercices de sécurité
Alle elementari, ci insegnavano a piegarci e coprirci
Na escola, ensinavam exercícios como o "abaixe-se e se proteja"
Ở lớp, chúng ta được học các cuộc tập dượt "cúi đầu và che chắn"
and how to get under our desk
y cómo meternos debajo del pupitre
و این که چطور در تلاشی نومیدانه برای دوری از انفجار اتمی
et comment se placer sous notre bureau
e a ripararci sotto il banco
e como nos esconder sob as mesas,
và cách luồn xuống gầm bàn
in a hopeless attempt to avoid a nuclear explosion.
en un intento desesperado de evitar una explosión nuclear.
زیر نیمکتها پناه بگیریم.
dans une tentative désespérée d'éviter une explosion nucléaire.
in un disperato tentativo di sfuggire all'esplosione nucleare.
numa tentativa desesperada de nos proteger de uma explosão nuclear.
trong nỗ lực vô vọng để né tránh một vụ nổ hạt nhân.
(Laughter)
(Risas)
(خنده حضار)
(Rires)
(Risate)
(Risos)
(Cười)
In middle school, our mothers told us,
En la escuela, las madres nos decían:
در مدرسه راهنمایی، مادرانمان گفتند،
Au collège, nos mères nous disaient :
Alle medie, le nostre madri ci dissero
No ensino médio, nossas mães diziam:
Ở trường cấp hai, những người mẹ từng bảo
"You can't drink your milk anymore,
"No puedes beber leche nunca más
«دیگر نمیتوانید شیر بخورید،
« Tu ne peux plus boire ton lait »,
"Non puoi più bere il tuo latte,
"Você não pode mais beber leite",
"Con không thể uống sữa nữa,
because the 500 atmospheric nuclear weapons test
porque los 500 ensayos atmosféricos de armas nucleares
چون آزمایش اتمسفری بیش از ۵۰۰ تسلیحات هستهای
parce que les 500 tests atmosphériques d'armes nucléaires
perché i 500 test atmosferici di armi nucleari
porque os 500 testes de armas nucleares na atmosfera
vì 500 vụ thử vũ khí hạt nhân ở khí quyển
had poisoned the earth with radiation.
han envenenado el planeta con radiación".
کره زمین را با تشعشعات مسموم کرده.
avaient empoisonné la Terre avec des radiations.
hanno avvelenato la Terra con le radiazioni".
tinham envenenado a terra com radiação.
đã đầu độc Trái đất bằng phóng xạ.
And the popular culture was dominated by radioactive mutants,
Y la cultura popular estaba dominada por mutantes radioactivos,
و فرهنگ عامه در مشت موجوداتی بود که با رادیواکتیو دستخوش جهش ژنتیکی شده بودند،
Et la culture populaire était dominée par des mutants radioactifs,
E la cultura popolare era dominata dai mutanti radioattivi,
A cultura popular foi dominada por mutantes radioativos,
Và văn hoá đại chúng được các dị biến phóng xạ thống trị,
such as Godzilla, which is a Japanese nightmare from Nagasaki and Hiroshima.
como Godzilla, la pesadilla japonesa de Hiroshima y Nagasaki.
مثل گودزیلا، که کابوسی ژاپنی از ناگازاکی و هیروشیما است.
comme Godzilla, qui est un cauchemar japonais de Nagasaki et Hiroshima.
come Godzilla, un incubo Giapponese, da Hiroshima e Nagasaki.
como Godzilla, que é um pesadelo japonês de Hiroshima e Nagasaki.
như Godzilla, cơn ác mộng của Nhật Bản từ Nagasaki và Hiroshima.
In the 1980s,
En los años 80,
در دهه ۱۹۸۰،
Dans les années 80,
Negli anni '80,
Nos anos 1980,
Trong những năm 1980,
I worked with Richard Turco, Carl Sagan, Russian scientist and others
trabajé con Richard Turco, Carl Sagan, científicos rusos y más personas
من با ریچارد تارکو، کارل ساگان، دانشمندان روس و دیگران کار میکردم
j'ai travaillé avec Richard Turco, Carl Sagan, des scientifiques russes et d'autres
lavorai con Richard Turco, Carl Sagan, scienziati russi ed altri
trabalhei com Richard Turco, Carl Sagan, cientistas russos e outros
tôi hợp tác với Richard Turco, Carl Sagan, hai nhà khoa học Nga và những người khác
to tell Mikhail Gorbachev and Ronald Reagan
para explicarles a Mikhail Gorbachev y a Ronald Reagan
تا میخائیل گورباچف و رونالد ریگان را
pour informer Mikhaïl Gorbatchev et Ronald Reagan
per spiegare a Mikhail Gorbachev e Ronald Regan
pra falar com Mikhail Gorbachev e Ronald Reagan
để báo với Mikhail Gorbachev và Ronald Reagan
about the dangers of a nuclear war.
los peligros de una guerra nuclear.
از خطرات جنگ اتمی آگاه کنیم.
des dangers d'une guerre nucléaire.
i rischi di una guerra nucleare.
sobre os perigos de uma guerra nuclear.
về nguy cơ chiến sự hạt nhân. Chúng tôi bảo
We told him a nuclear war would cause a nuclear winter
Les dijimos que una guerra nuclear provocaría un invierno nuclear
به آنها گفتیم که جنگ اتمی زمستان اتمی را موجب میشود
Nous leur avons dit qu'une guerre nucléaire provoquerait un hiver nucléaire
Dicemmo che una guerra nucleare
Que uma guerra nuclear causaria um inverno nuclear
chiến tranh hạt nhân sẽ gây ra mùa đông hạt nhân
that could end civilization as we know it.
que podría acabar con la civilización que conocemos.
که میتواند به تمدن پایان دهد.
qui pourrait mettre fin à la civilisation telle que nous la connaissons.
avrebbe causato un inverno nucleare distruggendo la civiltà così come la conosciamo.
que poderia acabar com a civilização como a conhecemos.
mà sẽ huỷ diệt nền văn minh chúng ta biết.
And they listened.
Y nos escucharon.
و حرف ما را گوش کردند.
Et ils ont écouté.
E loro ci ascoltarono.
E eles nos ouviram.
Và họ đã nghe chúng tôi.
(Applause)
(Aplausos)
(تشویق حاضران)
(Applaudissements)
(Applausi)
(Aplausos)
(Vỗ tay)
Ronald Reagan said, "A great many reputable scientists are telling us
Ronald Reagan dijo: "Un gran grupo de científicos reconocidos dicen
رونالد ریگان گفت: «بسیاری از دانشمندان بزرگ میگویند
Ronald Reagan a déclaré : « Un grand nombre de scientifiques réputés nous disent
Ronald Reagan disse, "Molti scienziati di accertata reputazione ci hanno spiegato
Ronald Reagan disse: "Muitos cientistas respeitáveis estão nos dizendo
Ronald Reagan từng nói, "Rất nhiều nhà khoa học danh giá bảo chúng tôi
that such a war could just end up in no victory for anyone
que una guerra así terminaría en una derrota para todos
که چنین جنگی برای هیچکس پیروزی ندارد
qu'une telle guerre ne pourrait aboutir à aucune victoire pour quiconque
che una guerra di questo tipo non sarebbe una vittoria per nessuno
que essa guerra pode acabar sem vitória para ninguém
cuộc chiến như vậy sẽ không mang lại chiến thắng cho bất kỳ ai
because we would wipe out the earth as we know it.
porque destruiríamos nuestro planeta".
چرا که زمینی را که میشناسیم محو خواهیم کرد.
car nous anéantirions la Terre telle que nous la connaissons. »
perché cancelleremmo la Terra per come la conosciamo."
porque nós destruiríamos a Terra".
vì chúng ta sẽ xoá sổ cả Trái đất mà chúng ta biết.
And Mikhail Gorbachev said, "Models made by Russian and American scientists
Y Mikhail Gorbachev dijo: "Los modelos creados por científicos rusos y estadounidenses
و میخائیل گورباچف گفت: «شبیهسازیهای دانشمندان روس و آمریکایی
Et Mikhaïl Gorbatchev a déclaré : « Les modèles fabriqués par les scientifiques russes et américains
E Gorbachev disse, "Simulazioni condotte da scienziati russi e americani
Mikhail Gorbachev disse: "Modelos feitos por cientistas russos e americanos
Và Mikhail Gorbachev đã nói, "Các mô hình do các nhà khoa học Nga và Hoa Kỳ tạo ra
showed that a nuclear war would result in a nuclear winter
indican que una guerra nuclear derivaría en un invierno nuclear
نشان داده که جنگ اتمی منجر به زمستان اتمی میشود
ont montré qu'une guerre nucléaire se traduirait par un hiver nucléaire
mostrano che una guerra nucleare provocherebbe un inverno nucleare
mostraram que uma guerra nuclear resultaria num inverno nuclear
cho thấy chiến tranh hạt nhân sẽ dẫn đến mùa đông hạt nhân
that would be extremely destructive to all life on earth;
que sería sumamente destructivo contra toda la vida del planeta".
که برای تمام ارکان حیات در زمین به شدت مخرب است؛
qui serait extrêmement destructeur pour toute vie sur Terre ;
che sarebbe estremamente distruttivo per la vita sulla Terra;
que seria extremamente destrutivo para toda a vida na Terra;
thứ sẽ gây tổn hại nghiêm trọng tới mọi sự sống trên Trái đất;
the knowledge of that was a great stimulus to us,
Ese reconocimiento fue un gran estímulo para nosotros,
دانستن این امر محرکی بزرگ برای ماست،
cette connaissance a été une grande prise de conscience pour nous,
conoscere questo è stato un potente stimolo per noi,
esse conhecimento foi um grande estímulo para nós,
nhận thức đó là động lực to lớn với chúng tôi,
to people of honor and morality,
para la gente honrada y ética,
برای مردمان شریف و اخلاقگرا،
personnes d'honneur et de moralité,
persone con onore e senso morale,
para pessoas de honra e moralidade,
với những người có đạo đức và lòng tự tôn,
to act in that situation.
al actuar en esa situación.
تا در این وضع اقدام کنیم.»
pour agir en conséquence. »
ad agire in quella situazione".
para intervir nessa situação".
để hành động trong tình huống đó.
In September of 2017, the United Nations passed a resolution
En septiembre de 2017, la ONU aprobó una resolución
در سپتامبر ۲۰۱۷، سازمان ملل متحد با صدور قطعنامهای
En septembre 2017, les Nations Unies ont adopté une résolution
Nel settembre 2017, le Nazioni Unite hanno approvato una risoluzione
Em setembro de 2017, as Nações Unidas aprovaram uma resolução
Tháng 9 năm 2017, Liên Hợp Quốc thông qua một nghị quyết
banning nuclear weapons like landmines,
que prohibió armas nucleares, como las minas terrestres;
تسلیحات هستهای را منع کرد. از جمله مین،
bannissant des armes nucléaires comme les mines terrestres,
che mette al bando gli armamenti nucleari e le mine antiuomo,
proibindo armas nucleares como minas terrestres,
cấm các vũ khí hạt nhân như bom mìn,
chemical and biological weapons have been banned.
las armas químicas y biológicas se habían prohibido.
سلاحهای شیمیایی و بیولوژیک منع شدهاند.
les armes chimiques et biologiques ont été interdites.
le armi biologiche e chimiche sono state vietate:
armas químicas e biológicas.
vũ khí sinh hoá học cũng đã bị cấm.
Unfortunately, the nuclear weapons states want to ignore that ban
متاسفانه کشورهای دارای سلاح هستهای این منع را نادیده میگیرند
Malheureusement, les États dotés d'armes nucléaires veulent passer outre cette interdiction
Purtroppo, le potenze nucleari vogliono ignorare questo divieto
Infelizmente, os países com armas nucleares ignoraram essa proibição
Thật không may, các cường quốc vũ khí hạt nhân muốn phớt lờ lệnh cấm
and just plod on like they have been.
و مانند گذشته، آهسته به کار خود ادامه میدهند.
et continuer comme avant.
e continuano come hanno sempre fatto.
e apenas deixaram tudo como estava.
và tiếp tục tiến triển như trước đây.
It's up to us to wake them up
Depende de nosotros despertarlos
بر ماست که بیدارشان کنیم
C'est à nous de les réveiller
Tocca a noi risvegliarli
Cabe a nós acordá-los,
Việc thức tỉnh họ phụ thuộc vào chúng ta
before they sleepwalk into a nuclear disaster.
antes de que su sonambulismo provoque un desastre nuclear.
پیش از آن که در بیدارخوابی به سوی فاجعه هستهای گام بردارند.
avant qu'ils nous emmènent vers une catastrophe nucléaire.
prima che ci conducano sonnambuli in un disastro nucleare.
antes de causarem um desastre nuclear.
trước khi họ bước đi mê muội tới thảm họa hạt nhân.
What can you do about this?
¿Qué pueden hacer ustedes?
شما چه میتوانید بکنید؟
Que pouvez-vous faire ?
Come agire concretamente?
O que se pode fazer?
Bạn có thể xử lý việc đó như thế nào?
Talk to your political representatives.
Hablar con sus representantes políticos.
با نمایندگان سیاسی خود حرف بزنید.
Parlez à vos représentants politiques.
Parlate con i vostri politici.
Conversar com os políticos.
Nói với các đại diện cử tri của bạn.
Tell them you'd like the Department of Defense
Decirles que quieren que el Ministerio de Defensa
به آنها بگویید که مایلید وزارت دفاع
Dites-leur que vous aimeriez que le ministère de la Défense
Chiedete che il Dipartimento della Difesa
Diga que você gostaria que o Departamento de Defesa
Nói với họ bạm muốn Bộ Quốc phòng
to report to us on what would happen after a nuclear war.
nos informe de lo que pasaría tras una guerra nuclear.
به شما بگوید که پس از یک جنگ اتمی چه اتفاقی خواهد افتاد.
nous informe de ce qui se passerait après une guerre nucléaire.
ci dica cosa potrebbe accadere in seguito ad una guerra nucleare.
informasse sobre o que aconteceria numa guerra nuclear.
báo cáo chúng tôi về chuyện gì sẽ xảy ra hậu chiến tranh hạt nhân/
They did this in the 1980s.
Lo hicieron en los años 80.
آنها این کار را در دهه ۱۹۸۰ کردند.
Ils l'ont fait dans les années 80.
Negli anni '80 fecero proprio questo.
Eles fizeram isso na década de 1980.
Họ đã làm điều đó trong thập niên 1980.
How many people would die in Korea
¿Cuántas personas morirían en Corea
در کره شمالی چند نفر جان خواهند داد
Combien de personnes mourraient en Corée
Quanta gente morirebbe in Corea
Quantas pessoas morreriam na Coreia
Có bao nhiêu người sẽ chết ở Đại Hàn
if we attack them with nuclear weapons?
si se las ataca con armas nucleares?
اگر با تسلیحات هستهای به آنان حمله کنیم؟
si nous les attaquons avec des armes nucléaires ?
se li attaccassimo con armi nucleari?
se a atacarmos com armas nucleares?
nếu chúng ta tấn công họ bằng vũ khí hạt nhân?
How many people would die in Russia,
¿Cuántas personas morirían en Rusia,
چند نفر در روسیه میمیرند
Combien de personnes mourraient en Russie,
Quante persone morirebbero in Russia,
Quantas pessoas morreriam na Rússia,
Có bao nhiêu người sẽ chết ở Nga,
China, South Korea and Japan,
China, Corea del Sur y Japón,
در چین، کره جنوبی، ژاپن،
en Chine, en Corée du Sud et au Japon,
Cina, Corea del Sud e Giappone,
na China, Coreia do Sul e Japão,
Trung Quốc, Nam Hàn và Nhật Bản,
the countries that surround North Korea?
los países alrededor de Corea del Norte?
کشورهای پیرامون کره شمالی؟
les pays qui entourent la Corée du Nord ?
i Paesi che circondano la Corea del Nord?
que são países que ficam em torno da Coreia do Norte?
những quốc gia bao quanh Triều Tiên?
What will happen if like every other war we have ever fought,
¿Qué pasará si, como ha ocurrido en otras guerras,
و چه میشود اگر مثل هر جنگ دیگری که در آن بودیم،
Que se passera-t-il si, comme toutes les autres guerres que nous avons connues,
Cosa accadrebbe se come ogni altra guerra che abbiamo combattuto,
O que acontecerá se, assim como todas as outras guerras que participamos,
Chuyện gì sẽ xảy ra nếu giống như mọi cuộc chiến khác mà ta từng tham gia,
it does not go as planned and expands beyond North Korea?
sie nicht wie geplant verläuft und sich über Nordkorea hinaus ausbreitet?
no sucede lo planeado y se expande más allá de Corea del Norte?
طبق نقشه پیش نرویم و جنگ فراتر از کره شمالی گسترش یابد؟
cela ne se passe pas comme prévu et s'étend au-delà de la Corée du Nord ?
non andasse come pianificato e si allargasse oltre la Corea del Nord?
ela não ocorrer como planejado e se expandir além da Coreia do Norte?
nó không diễn ra theo kế hoạch và vượt ra khỏi Triều Tiên?
And you should ask your politicians to stop "launch on warning."
Y deberían pedirles a los políticos que paren la "alerta de lanzamiento".
و باید از سیاستمدارانتان بخواهید به استراتژی «حمله تلافیجویانه» پایان دهند.
Et vous devriez demander à vos politiciens d'arrêter les « lancements sur alerte ».
E potreste chiedere ai vostri politici di abolire il "lancio al primo allarme."
Deve-se pedir aos políticos para acabar com a "política de retaliação".
Và bạn nên hỏi các chính trị gia về việc ngưng "phóng tên lửa theo cảnh báo"
In launch on warning,
Con esta alerta,
در هشدار حمله تلافیجویانه،
Dans les lancements sur alerte,
Nel lancio al primo allarme,
Com a "política de retaliação",
Khi phóng tên lửa theo cảnh báo,
the American president can launch nuclear-armed missiles within minutes
el presidente de EE. UU. puede lanzar misiles nucleares en unos minutos,
رئیسجمهوری آمریکا میتواند موشکهای مجهز به سلاح هستهای را ظرف چند دقیقه اعزام کند
le président américain peut lancer des missiles à armement nucléaire,
il Presidente americano può lanciare missili nucleari in pochi minuti
o presidente norte-americano pode lançar mísseis nucleares em poucos minutos
Tổng thống Mỹ có thể triển khai những tên lửa trang bị hạt nhân trong vài phút
without consulting anyone, using the nuclear football,
sin consultar a nadie, usando el maletín nuclear
بدون مشورت با کسی، و با استفاده از فوتبال هستهای، (چمدان هستهای محتوی گزینههای آغاز حمله اتمی)
sans consulter personne, en utilisant la mallette nucléaire,
senza consultare nessuno, usando la "nuclear football",
sem consultar ninguém, usando aquela maleta nuclear,
mà không cần hỏi ý kiến ai, sử dụng vali hạt nhân,
which is carried everywhere the president goes by a military officer.
que lleva siempre un militar adonde vaya el presidente.
که هر جا رئیس جمهوری برود توسط یک مامور نظامی حمل میشود.
qui est amené partout où va le président, par un officier militaire.
che viene trasportata ovunque il Presidente vada da un ufficiale militare.
que é levada por um oficial militar a todos os lugares onde o presidente vai.
thứ được nhân viên quân sự mang theo tới mọi nơi Tổng thống đến.
In 1968, the United States and 190 other countries
En 1968, EE. UU. y otros 190 países
در سال ۱۹۶۸ ایالات متحده و ۱۹۰ کشور دیگر
En 1968, les États-Unis et 190 autres pays
Nel 1968, gli Stati Uniti e altri 190 Paesi
Em 1968, os Estados Unidos e outros 190 países
Năm 1968, Hoa Kỳ và 190 quốc gia khác
signed the treaty to prevent a proliferation of nuclear weapons.
firmaron un tratado contra la proliferación de armas nucleares.
پیمان منع گسترش تسلیحات هستهای را امضا کردند.
ont signé le traité pour empêcher la prolifération des armes nucléaires.
firmarono il trattato di non proliferazione nucleare.
assinaram um tratado para impedir a proliferação de armas nucleares.
cùng ký hiệp ước ngăn sự gia tăng số lượng vũ khí hạt nhân.
In that treaty,
En ese tratado,
در این پیمان،
Dans ce traité,
In quel trattato,
Nesse tratado,
Trong hiệp ước đó,
we promised to build our nuclear arsenals down to zero as soon as we could.
se prometió reducir lo antes posible los arsenales nucleares a cero.
ما تعهد کردیم که زرادخانه هستهای خود را در اسرع وقت به صفر برسانیم.
nous avons promis de réduire nos arsenaux nucléaires à zéro dès que possible.
promettemmo di azzerare l'arsenale nucleare il prima possibile.
prometemos reduzir a zero nossos arsenais nucleares o mais rápido possível.
chúng ta đã hứa giảm số lượng kho vũ khí hạt nhân càng sớm càng tốt.
We need to keep that promise.
Hay que mantener esa promesa.
باید به این عهد پایبند بمانیم.
Nous devons tenir cette promesse.
Dobbiamo mantenere la promessa.
Precisamos manter essa promessa.
Chúng ta cần phải giữ lời hứa đó.
All of our lives may depend on it.
Nuestras vidas dependen de ello.
حیات همه ما ممکن است بسته به آن باشد.
Toutes nos vies en dépendent.
Tutte le nostre vite dipendono da ciò.
As nossas vidas podem depender disso.
Toàn bộ cuộc sống của chúng ta phụ thuộc vào nó.
(Applause)
(Aplausos)
(تشویق حضار)
(Applaudissements)
(Aplausos)
(Vỗ tay)
Thank you.
Gracias.
متشکرم.
Merci.
Grazie.
Obrigado.
Cảm ơn mọi người.